danh từ, pl
đồ quý giá, vật có giá trị (đồ trang sức )
vật có giá trị
/ˈvæljuəblz//ˈvæljuəblz/"Valuables" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "valuable", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "valere", có nghĩa là "mạnh mẽ, đáng giá, tốt đẹp". Điều này phản ánh giá trị nội tại được đặt vào các vật thể được coi là quan trọng hoặc có giá trị. "s" được thêm vào để tạo thành dạng số nhiều, "valuables," biểu thị một bộ sưu tập các vật phẩm có giá trị vốn có. Theo thời gian, "valuables" đã trở thành biểu tượng cho những thứ không chỉ có giá trị về mặt tiền tệ mà còn có ý nghĩa về mặt tình cảm hoặc không thể thay thế. Đây là lý do tại sao chúng ta thường sử dụng thuật ngữ này để chỉ những tài sản được trân trọng, vật gia truyền hoặc các vật phẩm tình cảm.
danh từ, pl
đồ quý giá, vật có giá trị (đồ trang sức )
Maria cất giữ đồ trang sức giá trị của mình trong két an toàn để tránh bị trộm cắp.
John nhận ra quá muộn rằng anh đã để đồ có giá trị của mình ở quán cà phê mà không có người trông coi.
Cảnh sát cảnh báo người dân bảo vệ đồ vật có giá trị của mình để đề phòng vụ trộm có thể xảy ra.
Bố mẹ Sarah yêu cầu cô phải lấy hết đồ có giá trị ra khỏi xe trước khi đỗ xe qua đêm.
James canh giữ cẩn thận những đồ vật có giá trị của mình trong cuộc bạo loạn hỗn loạn ở thành phố.
Trong lúc hỏa hoạn, Emma vội vã đóng gói những tài sản giá trị nhất của mình vào túi và chạy trốn khỏi ngôi nhà đang cháy.
Du khách cẩn thận mang theo hộ chiếu có giá trị, tiền bạc và các giấy tờ khác trong một chiếc túi an toàn đeo quanh cổ.
Sau vụ trộm cắp ở khu phố của mình, Rachel đã đầu tư vào hệ thống an ninh hiện đại để bảo vệ tài sản có giá trị của mình.
Nhà khảo cổ học đã phát hiện ra một kho báu gồm nhiều đồ trang sức và hiện vật cổ quý giá, góp phần đáng kể vào bộ sưu tập hiện vật có giá trị của ông.
Carlos cuối cùng cũng tìm được người mua bộ sưu tập tem giá trị của mình và ông đã bán nó với giá cao hơn đáng kể so với dự kiến.