Định nghĩa của từ urological

urologicaladjective

tiết niệu

/ˌjʊərəˈlɒdʒɪkl//ˌjʊrəˈlɑːdʒɪkl/

Từ "urological" ban đầu xuất phát từ tiếng Hy Lạp. "Uro" có nghĩa là nước tiểu, và "logia" có nghĩa là nghiên cứu về. Vì vậy, tiết niệu đề cập đến chuyên khoa y tế liên quan đến hệ thống tiết niệu và các rối loạn của nó. Hệ thống tiết niệu bao gồm thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo. Các tình trạng tiết niệu có thể ảnh hưởng đến bất kỳ bộ phận nào của hệ thống này và có thể cần được chẩn đoán, điều trị và quản lý bởi bác sĩ tiết niệu, một chuyên gia y khoa trong lĩnh vực này. Tiết niệu đôi khi cũng được gọi là y học tiết niệu sinh dục do các cơ quan sinh dục, chẳng hạn như tuyến tiền liệt và tinh hoàn, cũng nằm trong phạm vi của nó.

namespace
Ví dụ:
  • After undergoing a series of urological tests, the doctor diagnosed the patient with benign prostatic hyperplasia.

    Sau khi thực hiện một loạt các xét nghiệm tiết niệu, bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân bị phì đại lành tính tuyến tiền liệt.

  • The urological specialist prescribed medication to manage the patient's overactive bladder.

    Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu đã kê đơn thuốc để kiểm soát tình trạng bàng quang hoạt động quá mức của bệnh nhân.

  • The hospital has a dedicated urological ward for the treatment of urinary tract infections and related conditions.

    Bệnh viện có khoa tiết niệu chuyên điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu và các tình trạng liên quan.

  • The patient was referred to a urological surgeon for the removal of a kidney stone.

    Bệnh nhân được chuyển đến bác sĩ phẫu thuật tiết niệu để lấy sỏi thận.

  • The urological clinic offers advanced techniques for the treatment of prostate cancer, such as robot-assisted surgery.

    Phòng khám tiết niệu cung cấp các kỹ thuật tiên tiến để điều trị ung thư tuyến tiền liệt, chẳng hạn như phẫu thuật có sự hỗ trợ của robot.

  • The urological team conducted a successful prostate biopsy to investigate the cause of the patient's elevated prostate-specific antigen level.

    Nhóm tiết niệu đã tiến hành sinh thiết tuyến tiền liệt thành công để tìm hiểu nguyên nhân gây tăng nồng độ kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt ở bệnh nhân.

  • The urological nurse educator provided the patient with information about catheter care and management following surgery.

    Điều dưỡng viên tiết niệu cung cấp cho bệnh nhân thông tin về cách chăm sóc và quản lý ống thông sau phẫu thuật.

  • The urological fellow completed a one-year training program in urological surgery at the prestigious academic medical center.

    Nghiên cứu sinh tiết niệu đã hoàn thành chương trình đào tạo một năm về phẫu thuật tiết niệu tại trung tâm y khoa học thuật danh tiếng.

  • The urological research study found that a new drug significantly reduced the recurrence rate of lower urinary tract symptoms.

    Nghiên cứu về tiết niệu phát hiện ra rằng một loại thuốc mới có thể làm giảm đáng kể tỷ lệ tái phát các triệu chứng ở đường tiết niệu dưới.

  • The urological society issued guidelines on the management of erectile dysfunction patients with underlying cardiovascular disease.

    Hội tiết niệu đã ban hành hướng dẫn về việc điều trị bệnh nhân rối loạn cương dương có bệnh tim mạch tiềm ẩn.