Định nghĩa của từ ultrasonic

ultrasonicadjective

siêu âm

/ˌʌltrəˈsɒnɪk//ˌʌltrəˈsɑːnɪk/

Từ "ultrasonic" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 từ các từ tiếng Hy Lạp "hyper" có nghĩa là "beyond" và "sonic" có nghĩa là "sound". Từ này dùng để chỉ các sóng âm có tần số cao hơn phạm vi âm thanh mà con người có thể nghe được, thường là trên 20.000 Hz. Thuật ngữ này lần đầu tiên được nhà vật lý và kỹ sư người Đức Friedrich Stumpff sử dụng vào năm 1893 để mô tả những âm thanh có tần số cao này. Công trình của Stumpff về phát hiện âm thanh dưới nước đã dẫn đến sự phát triển của các thiết bị siêu âm sử dụng sóng âm tần số cao để định hướng và phát hiện các vật thể. Từ đó, thuật ngữ này đã được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như y học, vệ sinh và kiểm soát dịch hại để mô tả các thiết bị và kỹ thuật sử dụng sóng siêu âm cho nhiều mục đích khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsiêu âm

exampleultrasonic waves: sóng siêu âm

typeDefault

meaning(vật lí) siêu âm

namespace
Ví dụ:
  • The ultrasonic cleaner effectively removes dirt and grime from delicate jewelry and surgical instruments without causing any damage.

    Máy làm sạch siêu âm có thể loại bỏ hiệu quả bụi bẩn và cặn bẩn khỏi đồ trang sức tinh xảo và dụng cụ phẫu thuật mà không gây ra bất kỳ hư hỏng nào.

  • Ultrasonic waves are used in medical diagnostic imaging to visualize internal organs and tissues that are not visible through traditional X-rays.

    Sóng siêu âm được sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh y tế để hình ảnh các cơ quan và mô bên trong không thể nhìn thấy qua tia X thông thường.

  • Pregnancy ultrasound scans use high-frequency ultrasonic sound waves to create images of the developing fetus.

    Siêu âm thai kỳ sử dụng sóng siêu âm tần số cao để tạo ra hình ảnh của thai nhi đang phát triển.

  • The ultrasonic humidifier produces a fine mist of water vapor that does not leave any residue, making it ideal for sensitive electronic devices and indoor plants.

    Máy tạo độ ẩm siêu âm tạo ra hơi nước phun sương mịn không để lại cặn, lý tưởng cho các thiết bị điện tử nhạy cảm và cây trồng trong nhà.

  • Ultrasonic pest repellers use high-pitched sound waves to deter rodents and insects from entering buildings, without causing any harm to animals or humans.

    Thiết bị xua đuổi côn trùng bằng sóng siêu âm sử dụng sóng âm có tần số cao để ngăn chặn các loài gặm nhấm và côn trùng xâm nhập vào tòa nhà mà không gây hại cho động vật hoặc con người.

  • Ultrasonic welding is a rapid, low-pressure process that joins plastics and other materials by causing them to fuse together under high-frequency sound waves.

    Hàn siêu âm là một quá trình nhanh, áp suất thấp giúp kết nối nhựa và các vật liệu khác bằng cách làm chúng nóng chảy dưới sóng âm tần số cao.

  • Ultrasonic frequencystyling combs and brushes use microvibrations to stimulate hair growth, smooth frizz, and reduce static.

    Lược và bàn chải tạo kiểu tần số siêu âm sử dụng rung động siêu nhỏ để kích thích mọc tóc, làm mượt tóc xoăn và giảm tĩnh điện.

  • Ultrasonic hair removal devices use high-frequency sound waves to destroy hair follicles without damaging the skin.

    Thiết bị triệt lông bằng sóng siêu âm sử dụng sóng âm tần số cao để phá hủy nang lông mà không làm tổn thương da.

  • Ultrasonic motion sensors are used in security systems to detect intruders, without emitting any visible light or audible sound.

    Cảm biến chuyển động siêu âm được sử dụng trong hệ thống an ninh để phát hiện kẻ xâm nhập mà không phát ra bất kỳ ánh sáng nhìn thấy hoặc âm thanh nào.

  • Ultrasonic testing is used to check the structural integrity of various materials, such as steel beams, pipes, and concrete, by sending high-frequency sound waves through them and analyzing the echoes that bounce back.

    Kiểm tra siêu âm được sử dụng để kiểm tra tính toàn vẹn về mặt cấu trúc của nhiều loại vật liệu khác nhau, chẳng hạn như dầm thép, ống và bê tông, bằng cách truyền sóng âm tần số cao qua chúng và phân tích tiếng vang phản xạ trở lại.