danh từ
nước kiệu
to trot a horse: bắt ngựa đi nước kiệu
to trot someone off his legs: bắt ai chạy cho mệt lử
sự chuyển động nhanh; sự bận rộn
to trot two miles: chạy nước kiệu được hai dặm
to keep someone on the trot: bắt ai làm hết việc này đến việc nọ
em bé mới tập đi
to trot out one's knowledge: phô trương kiến thức của mình
to trot out a new hat: khoe cái mũ mới
ngoại động từ
cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu
to trot a horse: bắt ngựa đi nước kiệu
to trot someone off his legs: bắt ai chạy cho mệt lử
chạy nước kiệu được
to trot two miles: chạy nước kiệu được hai dặm
to keep someone on the trot: bắt ai làm hết việc này đến việc nọ