Định nghĩa của từ trot

trotverb

trot

/trɒt//trɑːt/

Từ "trot" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "troter" có nghĩa là "đi bộ hoặc di chuyển với những bước chân nhanh". Từ tiếng Pháp cổ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "tropare", có nghĩa là "phá hủy" hoặc "phá vỡ". Không rõ tại sao từ tiếng Latin này lại có nghĩa là "đi bộ hoặc di chuyển với những bước chân nhanh", mặc dù một số lý thuyết cho rằng nó có thể đã phát triển từ ý tưởng về những chuyển động nhanh, mạnh mẽ có thể dễ dàng phá vỡ thứ gì đó, chẳng hạn như đám đông. Thuật ngữ "trot" ban đầu dùng để chỉ bất kỳ chuyển động đi bộ hoặc chạy nhanh nào, nhưng kể từ đó, nó đã được dùng để mô tả cụ thể dáng đi bốn nhịp của một con ngựa, bao gồm chuyển động chạy nước kiệu với cả bốn móng rời khỏi mặt đất vào những thời điểm khác nhau. Cách sử dụng này trở nên phổ biến vào giữa những năm 1600 và đã được sử dụng kể từ đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnước kiệu

exampleto trot a horse: bắt ngựa đi nước kiệu

exampleto trot someone off his legs: bắt ai chạy cho mệt lử

meaningsự chuyển động nhanh; sự bận rộn

exampleto trot two miles: chạy nước kiệu được hai dặm

exampleto keep someone on the trot: bắt ai làm hết việc này đến việc nọ

meaningem bé mới tập đi

exampleto trot out one's knowledge: phô trương kiến thức của mình

exampleto trot out a new hat: khoe cái mũ mới

type ngoại động từ

meaningcho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu

exampleto trot a horse: bắt ngựa đi nước kiệu

exampleto trot someone off his legs: bắt ai chạy cho mệt lử

meaningchạy nước kiệu được

exampleto trot two miles: chạy nước kiệu được hai dặm

exampleto keep someone on the trot: bắt ai làm hết việc này đến việc nọ

namespace

to move forward at a speed that is faster than a walk and slower than a canter

di chuyển về phía trước với tốc độ nhanh hơn đi bộ và chậm hơn chạy nước kiệu

Ví dụ:
  • I could hear the sound of several horses trotting along in the lane.

    Tôi có thể nghe thấy tiếng vài con ngựa phi nước kiệu trên đường.

  • The mare whinnied softly and trotted up to him.

    Con ngựa nhẹ nhàng huýt sáo và chạy đến chỗ anh.

to ride a horse in this way

cưỡi ngựa theo cách này

Ví dụ:
  • She trotted her pony around the field.

    Cô ấy dắt con ngựa nhỏ của mình chạy quanh cánh đồng.

to run or walk fast, taking short, quick steps

chạy hoặc đi bộ nhanh, bước những bước ngắn, nhanh

Ví dụ:
  • The children trotted into the room.

    Bọn trẻ chạy lon ton vào phòng.

Ví dụ bổ sung:
  • Anne trotted obediently beside her mother.

    Anne ngoan ngoãn chạy lon ton bên cạnh mẹ.

  • He had to trot briskly to keep up with his wife.

    Anh phải chạy thật nhanh để theo kịp vợ.

  • The dog trotted obediently at her heels.

    Con chó ngoan ngoãn chạy theo gót chân cô.

  • He hurried off, his assistants trotting after him.

    Anh ta vội vã rời đi, các trợ lý của anh ta chạy theo sau anh ta.

  • She trotted quickly down the stairs.

    Cô chạy nhanh xuống cầu thang.

to walk or go somewhere

đi bộ hoặc đi đâu đó

Ví dụ:
  • The guide led the way and we trotted along behind him.

    Người hướng dẫn dẫn đường và chúng tôi chạy nước kiệu theo sau anh ta.

Ví dụ bổ sung:
  • He trotted off to greet the other guests.

    Anh chạy đi chào đón những vị khách khác.

  • She waved an arm and off she trotted.

    Cô vẫy tay rồi chạy đi.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.