Định nghĩa của từ treasury

treasurynoun

Kho bạc

/ˈtreʒəri//ˈtreʒəri/

Từ "treasury" có nguồn gốc từ thời Trung cổ ở Anh, khi đó nó dùng để chỉ một căn phòng hoặc phòng riêng được chỉ định để cất giữ những tài sản có giá trị, bao gồm tiền, ngữ pháp lập luận số ít của hoàng gia và các đồ vật quý giá khác. Gốc của từ "treasury" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "tresor", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "thesaurus", có nghĩa là nơi cất giữ hoặc kho chứa các vật phẩm có giá trị. Trong thời Trung cổ, kho báu của Hoàng gia được cất giữ trong cung điện chính của hoàng gia, thường được gọi là cung điện của vua hoặc hoàng hậu, một tòa nhà tráng lệ với nhiều phòng như vậy. Những kho báu này bao gồm các bộ sưu tập vàng, bạc và đá quý, thường được người cai trị đeo để phô trương sự giàu có và quyền lực. Khi số lượng và sự đa dạng của tài sản hoàng gia tăng lên, các tòa nhà riêng biệt đã được xây dựng để chứa những kho báu ngày càng lớn, mỗi tòa nhà đều được giao phó sự thận trọng cao độ vào tay những cá nhân vô cùng đáng tin cậy. Năm 1469, Vua Edward IV đã thành lập một văn phòng trung tâm để quản lý và kiểm soát những kho báu này. Ông đã chỉ định một nhóm cá nhân làm việc tại Kho bạc mới thành lập của mình, nằm trong Cung điện Westminster. Kể từ đó, các chính phủ kế tiếp đã duy trì Kho bạc để quản lý tài chính của quốc gia, bao gồm thu thuế hải quan và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế hải quan và thuế thu nhập, và quản lý nợ của quốc gia. Ngày nay, Kho bạc là một phần của Chính phủ HM và do Thủ tướng đứng đầu, người đóng vai trò là cố vấn kinh tế và tài chính chính cho Chính phủ Anh. Tổ chức này chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện chính sách tài khóa bằng cách quản lý tài chính công và đảm bảo thu nhập và chi tiêu của chính phủ được cân bằng - duy trì sức khỏe tài chính của quốc gia bằng cách vận hành Kho bạc thành công.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkho bạc, ngân khố; ngân quỹ, quỹ

meaning(Treasury) bộ tài chính (Anh)

meaning(nghĩa bóng) kho

examplethe book is a treasury of information: cuốn sách ấy là cả một kho tài liệu

namespace

(in the UK, the US and some other countries) the government department that controls public money

(ở Anh, Mỹ và một số nước khác) cơ quan chính phủ kiểm soát tiền công

Ví dụ:
  • The government's financial treasury holds billions of dollars in reserves to cushion any economic shocks.

    Kho bạc tài chính của chính phủ nắm giữ hàng tỷ đô la dự trữ để giảm thiểu mọi cú sốc kinh tế.

  • The Treasury has announced plans to sell off some of its gold reserves as part of a strategy to diversify its assets.

    Bộ Tài chính đã công bố kế hoạch bán một số dự trữ vàng của mình như một phần trong chiến lược đa dạng hóa tài sản.

  • After a successful year-end rally on Wall Street, many investors started looking at the stock market as a treasury of unrealized gains.

    Sau đợt tăng giá cuối năm thành công trên Phố Wall, nhiều nhà đầu tư bắt đầu coi thị trường chứng khoán như một kho báu của những khoản lợi nhuận chưa thực hiện.

  • The treasury department has advocated for lower income tax rates, which they believe would boost productivity and economic growth.

    Bộ tài chính đã ủng hộ việc giảm thuế thu nhập vì họ tin rằng điều này sẽ thúc đẩy năng suất và tăng trưởng kinh tế.

  • Before settling on a financial institution to manage its treasury operations, the corporation conducted extensive market research to ensure they remained competitive in the industry.

    Trước khi chọn một tổ chức tài chính để quản lý hoạt động kho bạc của mình, tập đoàn đã tiến hành nghiên cứu thị trường sâu rộng để đảm bảo họ duy trì được khả năng cạnh tranh trong ngành.

a place in a castle, etc. where valuable things are stored

một nơi trong lâu đài, v.v... nơi cất giữ những thứ có giá trị

Ví dụ:
  • Semi-precious stones were found in the treasury of the old monastery.

    Đá bán quý được tìm thấy trong kho bạc của tu viện cũ.

  • This must be one of the richest cathedral treasuries in Europe.

    Đây chắc hẳn là một trong những kho bạc nhà thờ giàu nhất châu Âu.