Định nghĩa của từ Gipsy

Gipsynoun

người gipsy

/ˈdʒɪpsi//ˈdʒɪpsi/

Từ "Gipsy" là dạng biến thể của "Egyptian". Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15, khi các xã hội châu Âu bắt đầu tiếp xúc với người Romani, một nhóm du mục có nguồn gốc từ Ấn Độ. Người châu Âu cho rằng họ đến từ Ai Cập do làn da ngăm đen và ngôn ngữ xa lạ, dẫn đến nhãn không chính xác. "Gipsy" hiện được coi là xúc phạm và lỗi thời, được thay thế bằng "Roma" hoặc "Romany".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdân gipxi (ở Ân

meaning(đùa cợt) người đàn bà da bánh mật

meaning(đùa cợt) con mụ tinh quái

namespace

a member of an ethnic group (= a people who share a cultural tradition), originally from Asia, who traditionally travel around and live in caravans. Many people prefer to use the name Roma or Romani.

một thành viên của một nhóm dân tộc (= một người có chung truyền thống văn hóa), có nguồn gốc từ châu Á, những người có truyền thống đi du lịch khắp nơi và sống trong các đoàn lữ hành. Nhiều người thích sử dụng cái tên Roma hoặc Romani hơn.

Ví dụ:
  • The Gipsy family traveled from town to town with their wagon, living a nomadic lifestyle as traditional Gipsies do.

    Gia đình Gipsy di chuyển từ thị trấn này sang thị trấn khác bằng xe ngựa, sống cuộc sống du mục như người Gipsy truyền thống.

  • The gypsy woman's fortune-telling skills were legendary, with many seeking her guidance and luck.

    Khả năng xem bói của người phụ nữ du mục này rất nổi tiếng, nhiều người tìm đến bà để xin sự hướng dẫn và may mắn.

  • The Gipsy band played lively tunes on their instruments, captivating the audience with their catchy rhythms.

    Ban nhạc Gipsy chơi những giai điệu sôi động trên nhạc cụ của họ, quyến rũ khán giả bằng nhịp điệu hấp dẫn.

  • The young Gipsy girl danced ecstatically around the bonfire, consumed by the hypnotic beats and energy of her people's dance.

    Cô gái Digan trẻ tuổi nhảy múa sung sướng quanh đống lửa trại, đắm chìm trong nhịp điệu thôi miên và năng lượng từ điệu nhảy của dân tộc mình.

  • The Gipsy man's rugged face bore witness to a life of hardship and wandering, like that of his ancestors before him.

    Khuôn mặt thô ráp của người đàn ông Digan là minh chứng cho cuộc sống khó khăn và lang thang, giống như tổ tiên của ông trước đây.

a person who does not live in one place but travels around, especially as part of a group; a member of the travelling community

một người không sống ở một nơi mà đi du lịch khắp nơi, đặc biệt là thành viên của một nhóm; một thành viên của cộng đồng du lịch

Từ, cụm từ liên quan

All matches