Định nghĩa của từ torch

torchnoun

ngọn đuốc

/tɔːtʃ//tɔːrtʃ/

Nguồn gốc của từ "torch" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "tourche", bắt nguồn từ tiếng Latin "furca", có nghĩa là "cái nĩa". Điều này là do những ngọn đuốc đầu tiên được tạo ra bằng cách buộc các nhánh lại với nhau theo kiểu hình chữ thập, giống như một cái nĩa. Nhóm cành cây hoặc nhánh nhỏ này hoạt động như một bó để đốt cháy và giữ cho ngọn lửa cháy, cung cấp một nguồn sáng hiệu quả và di động. Thuật ngữ "torch" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14 và theo nghĩa đen có nghĩa là "vật thể có chạc ba có lửa" hoặc đơn giản là "thỏi lửa". Theo thời gian, ý nghĩa này đã phát triển để bao gồm cả các thiết bị chiếu sáng di động và các dụng cụ nghi lễ, chẳng hạn như những dụng cụ mang theo trong các đám rước hoặc thắp sáng ngọn lửa Olympic. Định nghĩa hiện đại về ngọn đuốc bao gồm một thiết bị có tay cầm và nguồn nhiên liệu, thường được sử dụng để chiếu sáng hoặc làm biểu tượng trong các nghi lễ. Trong khi các giải pháp chiếu sáng bằng điện đã làm giảm nhu cầu sử dụng đuốc cầm tay ngày nay, thì khái niệm và biểu tượng của đuốc vẫn là một phần quan trọng trong lịch sử, văn hóa và truyền thống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđuốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

examplethe torch of liberty: ngọn đuốc tự do

meaningđèn

exampleelectric torch: đèn pin

meaningtruyền lại kiến thức

namespace

a small electric lamp that you can hold in your hand and carry with you

một chiếc đèn điện nhỏ mà bạn có thể cầm trên tay và mang theo bên mình

Ví dụ:
  • Shine the torch on the lock while I try to get the key in.

    Hãy chiếu đèn pin vào ổ khóa trong khi tôi cố gắng lấy chìa khóa vào.

Ví dụ bổ sung:
  • The policeman flashed his torch over the men's faces.

    Viên cảnh sát chiếu ngọn đuốc vào mặt những người đàn ông.

  • The torch flickered and went out.

    Ngọn đuốc bập bùng rồi vụt tắt.

  • We struggled to read the map by the light of the torch.

    Chúng tôi cố gắng đọc bản đồ dưới ánh đuốc.

a tool for directing a very hot flame onto part of a surface, for example to remove paint

một công cụ để hướng ngọn lửa rất nóng lên một phần bề mặt, ví dụ như để loại bỏ sơn

a long stick that has material at one end that is set on fire and that people carry to give light

một cây gậy dài có vật liệu ở một đầu được đốt cháy và mọi người mang theo để thắp sáng

Ví dụ:
  • a flaming torch

    một ngọn đuốc rực lửa

  • the Olympic torch

    ngọn đuốc Olympic

Ví dụ bổ sung:
  • Supporters carried flaming torches to welcome him.

    Những người ủng hộ mang theo những ngọn đuốc rực lửa để chào đón ông.

  • They lit their torches from the fire.

    Họ thắp đuốc từ đống lửa.

  • The torches were burning fiercely.

    Những ngọn đuốc cháy dữ dội.

  • The path to the castle was lit by blazing torches.

    Con đường dẫn vào lâu đài được thắp sáng bởi những ngọn đuốc rực sáng.

  • Servants were carrying lighted torches.

    Những người hầu đang mang theo những ngọn đuốc đang cháy.

Thành ngữ

carry a torch for somebody
to be in love with somebody, especially somebody who does not love you in return
put something to the torch
(literary)to set fire to something deliberately