Định nghĩa của từ ton

tonnoun

tấn

/tʌn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ton" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Latin "tonus," có nghĩa là "magnitude" hoặc "sự vĩ đại". Trong tiếng Anh trung đại, "ton" dùng để chỉ số lượng hoặc trọng lượng lớn, thường dùng để chỉ những vật nặng như đá hoặc kim loại. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng ở Vương quốc Anh để mô tả một đơn vị trọng lượng, tương đương với 2.000 pound hoặc 2240 pound. Theo thời gian, ý nghĩa của "ton" được mở rộng để bao gồm các loại số lượng lớn khác, chẳng hạn như một tấn nhiên liệu hoặc một tấn than. Ngày nay, từ "ton" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm trọng lượng, thể tích và thậm chí cả cụm từ "ton of money" để mô tả một số tiền lớn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtấn

examplelong ton; gross ton: tấn Anh (1016 kg)

examplemetric ton: tấn (1000 kg)

exampleshort ton; net ton: tấn Mỹ (907, 2 kg)

meanington (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3)

meanington (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3)

type danh từ

meaning(từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]

examplelong ton; gross ton: tấn Anh (1016 kg)

examplemetric ton: tấn (1000 kg)

exampleshort ton; net ton: tấn Mỹ (907, 2 kg)

namespace

a unit for measuring weight, in the UK 2 240 pounds (long ton) and in the US 2 000 pounds (short ton)

đơn vị đo trọng lượng, ở Anh là 2 240 pound (tấn dài) và ở Mỹ là 2 000 pound (tấn ngắn)

Ví dụ:
  • What have you got in this bag? It weighs a ton (= is very heavy).

    Bạn có gì trong túi này? Nó nặng một tấn (= rất nặng).

Từ, cụm từ liên quan

a unit for measuring the size of a ship. 1 ton is equal to 100 cubic feet.

đơn vị đo kích thước của một con tàu 1 tấn bằng 100 feet khối.

a lot

nhiều

Ví dụ:
  • They've got tons of money.

    Họ có rất nhiều tiền.

  • I've still got tons to do.

    Tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm.

100, especially when connected with a speed of 100 miles per hour

100, đặc biệt khi kết nối với tốc độ 100 dặm một giờ

Ví dụ:
  • He was caught doing a ton.

    Anh ta đã bị bắt làm rất nhiều việc.

Thành ngữ

like a ton of bricks
(informal)very heavily; very severely
  • Disappointment hit her like a ton of bricks.
  • They came down on him like a ton of bricks (= criticized him very severely).