Định nghĩa của từ tester

testernoun

kiểm thử

/ˈtestə(r)//ˈtestər/

Từ "tester" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "testar", có nghĩa là "kiểm tra" hoặc "làm chứng". Có khả năng nó phát triển từ tiếng Latin "testis", có nghĩa là "witness" hoặc "bằng chứng". Theo thời gian, "tester" đã gắn liền với hành động kiểm tra một thứ gì đó để xác định chất lượng hoặc chức năng của nó, dẫn đến việc sử dụng hiện đại trong các lĩnh vực như phát triển phần mềm và kiểm soát chất lượng. Đây là một từ nói lên tầm quan trọng của việc kiểm tra và xác minh kỹ lưỡng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thử; máy thử

meaningmàn (treo trên giường, trên chỗ ngồi)

exampletester bed: giường có màn treo

typeDefault

meaning(máy tính) dụng cụ thử

namespace

a person or thing that tests something

một người hoặc vật kiểm tra một cái gì đó

Ví dụ:
  • testers of new software

    người thử nghiệm phần mềm mới

  • The new software underwent thorough testing by our quality assurance tester to ensure its compatibility with all operating systems.

    Phần mềm mới đã được đội kiểm tra chất lượng của chúng tôi thử nghiệm kỹ lưỡng để đảm bảo khả năng tương thích với mọi hệ điều hành.

  • The product tester reported back that the gadget's battery life exceeded expectations, making it a promising contender in the market.

    Người thử nghiệm sản phẩm đã báo cáo rằng thời lượng pin của sản phẩm này vượt quá mong đợi, khiến nó trở thành một đối thủ đáng gờm trên thị trường.

  • Our company's food tester raved about the latest restaurant's menu, deeming it worthy of adding to our list of top-rated dining options.

    Người thử đồ ăn của công ty chúng tôi đã hết lời khen ngợi thực đơn mới nhất của nhà hàng, cho rằng nó xứng đáng được thêm vào danh sách các lựa chọn ăn uống được đánh giá cao nhất của chúng tôi.

  • The technology tester expressed concerns about the device's connectivity speed, but noted that it otherwise performed well during testing.

    Người thử nghiệm công nghệ bày tỏ lo ngại về tốc độ kết nối của thiết bị, nhưng lưu ý rằng thiết bị hoạt động tốt trong quá trình thử nghiệm.

a small container of a product, such as perfume, that you can try in a shop to see if you like it

một hộp đựng nhỏ của một sản phẩm, chẳng hạn như nước hoa, mà bạn có thể thử trong cửa hàng để xem bạn có thích nó không