ngoại động từ
chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng
quấy rầy
to tease someone for something: quấy rầy ai để được cái gì, quấy rầy ai vì cái gì
tháo, rút sợi (sợi vải); gỡ rối (chỉ)
danh từ
người chòng ghẹo, người hay trêu chòng
sự chòng ghẹo, sự trêu chòng
to tease someone for something: quấy rầy ai để được cái gì, quấy rầy ai vì cái gì