Định nghĩa của từ tar

tarnoun

TAR

/tɑː(r)//tɑːr/

Từ "tar" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "ter". Vào thời điểm đó, "ter" chủ yếu dùng để chỉ nhựa than, một sản phẩm phụ của quá trình đốt than được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như chống thấm nước và bảo quản. Nghĩa gốc của "tar" này bắt nguồn từ thời xa xưa khi chất thải từ các đám cháy than, bao gồm các hợp chất hữu cơ như hydrocarbon và phenol, sẽ nhỏ giọt từ than vào các thùng bên dưới. Chất lỏng sau đó sẽ đông lại, tạo ra một chất giống như nhựa đường được tái sử dụng hoặc bán. Nguồn gốc cuối cùng của từ này vẫn chưa chắc chắn, nhưng một số nhà ngôn ngữ học tin rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "thar" hoặc "thār" có nghĩa là hắc ín, vì người Viking cũng sử dụng nhựa than cho nhu cầu đóng tàu như chống thấm nước. Khi khai thác than trở nên phổ biến hơn ở Anh trong cuộc Cách mạng Công nghiệp, "tar" thường được liên kết với các sản phẩm than hơn là với nhựa thông, các dẫn xuất từ ​​nhựa thông hoặc nhựa thông. Ngày nay, thuật ngữ "tar" thường được sử dụng để mô tả các chất dính, đặc, sẫm màu có nguồn gốc từ than, dầu mỏ, gỗ hoặc thực vật, thường có mùi nồng. Ngoài mục đích ban đầu là chống thấm nước, các sản phẩm nhựa đường còn có nhiều công dụng khác nhau như làm mái lợp, sàn nhà, mặt đường và chất bảo quản gỗ và các vật liệu hữu cơ khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthuỷ thủ ((cũng) jakc tar)

exampleto tar and feather someone: trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông

meaningnhựa đường, hắc ín

exampleto cover with tar: rải nhựa; bôi hắc ín

examplemineral tar: nhựa bitum, nhựa đường

type ngoại động từ

meaningbôi hắc ín; rải nhựa

exampleto tar and feather someone: trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông

meaning(nghĩa bóng) làm nhục

exampleto cover with tar: rải nhựa; bôi hắc ín

examplemineral tar: nhựa bitum, nhựa đường

meaningcó những khuyết điểm như nhau

namespace

a thick, sticky black liquid that becomes hard when cold. Tar is obtained from coal and is used especially in making roads.

một chất lỏng màu đen đặc, dính và trở nên cứng khi lạnh. Tar được lấy từ than và được sử dụng đặc biệt trong việc làm đường.

Từ, cụm từ liên quan

a substance similar to tar that is formed when tobacco is burned

một chất tương tự như hắc ín được hình thành khi đốt thuốc lá

Ví dụ:
  • low-tar cigarettes

    thuốc lá ít nhựa đường

  • the average tar yield of British cigarettes

    sản lượng hắc ín trung bình của thuốc lá Anh

Thành ngữ

spoil the ship for a ha’p’orth/ha’pennyworth of tar
(saying)to cause something good to fail because you did not spend a small but necessary amount of money or time on a small but essential part of it