danh từ, số nhiều halfpennies
đồng nửa xu, đồng trinh (của Anh)
(số nhiều halfpence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh)
three halfpence: một xu rưỡi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một chút, một ít
Halfpenny
/ˈhɑːfpeni//ˈhæfpeni/"Halfpenny" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "half" và "pennig." "Pennig" là đơn vị tiền tệ cơ bản ở Anh thời Anglo-Saxon, tương đương với một đồng xu hiện đại. Từ "half" chỉ đơn giản biểu thị rằng đồng xu có giá trị bằng một nửa xu. Trong khi "pennig" phát triển thành "penny", thì "half" vẫn là "half" và từ "halfpenny" ra đời.
danh từ, số nhiều halfpennies
đồng nửa xu, đồng trinh (của Anh)
(số nhiều halfpence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh)
three halfpence: một xu rưỡi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một chút, một ít
a British coin in use until 1971, worth half a penny. There were 480 halfpennies in a pound.
một đồng xu của Anh được sử dụng cho đến năm 1971, trị giá nửa xu Có 480 nửa xu trong một bảng Anh.
Vào thời Victoria, một ổ bánh mì có thể có giá sáu xu, nhưng bạn cũng có thể trả bằng ba đồng nửa xu.
Khi tích góp tiền lẻ vào những năm 1960, chỉ cần vài đồng xu lẻ là có thể mua được một gói kẹo cao su.
Trong một trận đấu, một đồng nửa xu được đặt ở giữa sân để đánh dấu trước khi bắt đầu trận đấu.
Trẻ em thường chơi trò đẩy đồng nửa xu trên một bề mặt phẳng bằng cách búng ngón tay.
Sau khi giao báo vào thứ Bảy, một người bán báo tỏ ra rất hài lòng có thể sẽ thưởng cho bạn nửa xu.
Từ, cụm từ liên quan
a British coin in use between 1971 and 1984, worth half a penny. There were 200 halfpennies in a pound.
một đồng xu của Anh được sử dụng từ năm 1971 đến năm 1984, trị giá nửa xu Có 200 nửa xu trong một bảng Anh.
All matches