tính từ
(y học) cầm máu
làm se da
danh từ
(y học) thuốc cầm máu
thuốc se da
cầm máu
/ˈstɪptɪk//ˈstɪptɪk/Từ "styptic" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "stulḗktikos", có nghĩa là "gây ra hoặc có khả năng ngăn chặn chảy máu". Thuật ngữ này lần đầu tiên được các bác sĩ Hy Lạp cổ đại như Galen sử dụng để mô tả các chất có thể được bôi lên vết thương để ngăn chặn dòng chảy của máu. Từ tiếng Hy Lạp bắt nguồn từ cụm từ "stylos", có nghĩa là "stylo" hoặc "điểm" và "ektikos", có nghĩa là "thứ gây ra hoặc có khả năng đạt được". Điều này là do các vật liệu, thường có bản chất làm se, có tác dụng co mạch máu tại vị trí vết thương, do đó hạn chế mất máu. Việc sử dụng các chất cầm máu đã có từ thời cổ đại và chúng đã được sử dụng trong y học cổ truyền trong nhiều thế kỷ. Một số ví dụ về chất cầm máu truyền thống bao gồm garô làm bằng vải hoặc vỏ cây, chiết xuất cây phỉ và đá bọt. Tương đương hiện đại của các tác nhân cầm máu bao gồm các chất như nhôm clorua, thường có trong chất khử mùi chống mồ hôi và đất sét kaolin, là một thành phần phổ biến trong mặt nạ và các sản phẩm mỹ phẩm khác. Tóm lại, thuật ngữ "styptic" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và ý nghĩa của nó vẫn tiếp tục được sử dụng trong các hoạt động y tế và mỹ phẩm hiện đại để mô tả các chất có khả năng hạn chế chảy máu.
tính từ
(y học) cầm máu
làm se da
danh từ
(y học) thuốc cầm máu
thuốc se da
Sau khi vô tình cắt phải tay mình khi đang thái rau, tôi đã cầm máu bằng bút chì.
Bột cầm máu trong bộ sơ cứu của tôi rất hữu ích khi con gái tôi bị một vết cắt nghiêm trọng khi đang chơi bên ngoài.
Gia sư cung cấp cho mỗi học sinh một chiếc bút cầm máu trong trường hợp các em cần cầm máu do bị giấy cắt trong khi đọc và chú thích.
Tôi không bao giờ để lại đồ cắm trại mà không mang theo một gói bọt biển cầm máu, đề phòng trường hợp ai đó bị đứt tay sâu khi chặt củi.
Vận động viên này đã bôi kem cầm máu vào chân trước cuộc đua để ngăn ngừa mất máu quá nhiều trong trường hợp bị đứt tay nhẹ trong khi thi đấu.
Dung dịch cầm máu đã giúp cầm máu ngay sau khi tôi vô tình bị kim đâm khi đang khâu.
Người phụ nữ đã phát một ít chip cầm máu cho bạn bè sau khi họ hoàn thành thử thách vượt chướng ngại vật có độ rủi ro cao và bị thương nhẹ.
Nón cầm máu được bao gồm trong bộ dụng cụ vệ sinh do nha sĩ cung cấp để sử dụng trong các thủ thuật nha khoa nhằm ngăn ngừa chảy máu quá nhiều.
Bột cầm máu đã cứu cánh cho con tôi khi con tôi bị ngã và trầy đầu trong lúc chơi đùa.
Thuốc cầm máu được thêm vào bộ dụng cụ sơ cứu khi đi cắm trại của tôi để giúp cầm máu từ vết thương chưa được xử lý trong trường hợp khẩn cấp.