Định nghĩa của từ stripper

strippernoun

vũ nữ thoát y

/ˈstrɪpə(r)//ˈstrɪpər/

Thuật ngữ "stripper" ban đầu dùng để chỉ một thiết bị cơ học dùng để loại bỏ sơn hoặc vecni khỏi bề mặt. Vào đầu thế kỷ 20, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh các chương trình biểu diễn thoát y, nơi các nghệ sĩ nữ sẽ cởi bỏ một số bộ phận trang phục của họ theo cách gợi cảm và khiêu khích. Khi những chương trình này trở nên phổ biến và gắn liền với các tiết mục khiêu vũ kỳ lạ, thuật ngữ "stripper" bắt đầu ám chỉ cụ thể đến những nghệ sĩ biểu diễn này. Nguồn gốc của định nghĩa cơ học về vũ nữ thoát y có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19, khi nó được dùng để mô tả một thiết bị được sử dụng trong sản xuất dệt may để tách các sợi chỉ hoặc sợi ra khỏi vật liệu. Trong bối cảnh này, thuật ngữ "stripper" ban đầu được dùng để mô tả một loại máy hoặc dụng cụ cầm tay dùng để loại bỏ các dải vải hoặc giấy. Theo thời gian, việc sử dụng "stripper" đã lan sang các ngành công nghiệp khác, chẳng hạn như ô tô và sản xuất, để mô tả các thiết bị được sử dụng để loại bỏ chất kết dính, lớp phủ hoặc vật liệu khỏi bề mặt để chuẩn bị cho quá trình xử lý tiếp theo. Tóm lại, định nghĩa ngày nay về "stripper" như một từ liên quan đến khiêu vũ kỳ lạ có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20, khi nó ban đầu được sử dụng để mô tả những người biểu diễn burlesque loại bỏ các bộ phận trang phục của họ theo cách gợi ý. Tuy nhiên, nguồn gốc cơ học của thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ xa hơn nhiều, vào giữa thế kỷ 19, khi nó được sử dụng để mô tả các nhạc cụ và máy móc được sử dụng để tách các sợi và sợi chỉ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười tước cọng thuốc lá; máy tước cọng thuốc lá

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) strip

namespace

a performer who takes his or her clothes off in a sexually exciting way in front of an audience

một nghệ sĩ biểu diễn cởi quần áo theo cách kích thích tình dục trước mặt khán giả

Ví dụ:
  • a male stripper

    một vũ công thoát y nam

a substance or tool that is used for removing paint, etc. from something

một chất hoặc công cụ được sử dụng để loại bỏ sơn, v.v. khỏi một cái gì đó

Ví dụ:
  • paint stripper

    chất tẩy sơn

Từ, cụm từ liên quan