Định nghĩa của từ stingy

stingyadjective

ích kỷ, keo kiệt

/ˈstɪn(d)ʒi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "stingy" có nguồn gốc từ thế kỷ 13, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stingan", có nghĩa là "bóp" hoặc "chụm". Cảm giác keo kiệt hoặc bủn xỉn này sau đó được củng cố bởi từ tiếng Anh trung đại "stinge", ám chỉ hành động bóp hoặc véo. Theo thời gian, thuật ngữ "stingy" đã phát triển để mô tả một người tiết kiệm hoặc keo kiệt, thường đến mức không muốn chia sẻ tài sản hoặc tiền bạc của mình. Ý nghĩa tiêu cực này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng một cá nhân như vậy là "pinching" hoặc "squeezing" người khác bằng cách không muốn chia sẻ hoặc cho đi một cách hào phóng. Ngày nay, từ "stingy" thường được dùng để mô tả một người bị coi là keo kiệt, tham lam hoặc không muốn chia sẻ tài nguyên của mình.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkeo kiệt, bủn xỉn

meaningcó nọc, có ngòi; có vòi

namespace
Ví dụ:
  • John is a ridiculously stingy person; he hardly ever spends money on anything, even basic necessities.

    John là một người cực kỳ keo kiệt; anh ấy hiếm khi chi tiền cho bất cứ thứ gì, ngay cả những nhu cầu cơ bản.

  • The hotel charged us a fortune for a few extra towels, and the room service prices were so exorbitant that we couldn't bring ourselves to order anything, making us feel rather stingy about our dining options.

    Khách sạn tính chúng tôi một khoản tiền lớn cho một vài chiếc khăn tắm thêm, và giá dịch vụ phòng thì quá đắt đến nỗi chúng tôi không thể gọi bất cứ thứ gì, khiến chúng tôi cảm thấy khá keo kiệt khi lựa chọn ăn uống.

  • Despite making a decent income, Sarah is incredibly stingy when it comes to her finances, never going out to eat or buying anything for herself that isn't absolutely necessary.

    Mặc dù có thu nhập khá, Sarah lại cực kỳ keo kiệt khi nói đến tiền bạc, cô không bao giờ ra ngoài ăn hay mua cho mình bất cứ thứ gì không thực sự cần thiết.

  • Tom's penny-pinching habits have made him notorious among his friends and family, who find his stinginess irritating and hard to reconcile with his successful career.

    Thói quen keo kiệt của Tom khiến anh trở nên khét tiếng trong số bạn bè và gia đình, những người cảm thấy tính keo kiệt của anh thật khó chịu và khó chấp nhận được với sự nghiệp thành công của anh.

  • The lucky few who won the lottery were initially thrilled, but soon found themselves feeling uncomfortable and stingy about their newfound wealth, unprepared for the attention and demands it brought.

    Số ít người may mắn trúng số ban đầu rất vui mừng, nhưng họ sớm cảm thấy không thoải mái và keo kiệt với sự giàu có mới có của mình, không chuẩn bị cho sự chú ý và nhu cầu mà nó mang lại.

  • Each time our coworker Jim suggested splitting the cost of lunch, we rolled our eyes and forked over our share, exasperated that he was such an incorrigible stingy cheapskate.

    Mỗi lần đồng nghiệp Jim đề nghị chia đôi tiền ăn trưa, chúng tôi đều lắc đầu và đưa phần của mình, tức giận vì anh ta là một kẻ keo kiệt bủn xỉn không thể cứu chữa.

  • Although most people would have generously tipped the waiter for his outstanding service, the party of four at the table left without so much as a dollar, earning the waiter's scorn and making us feel embarrassed and stingy by association.

    Mặc dù hầu hết mọi người sẽ hào phóng boa tiền cho người phục vụ vì dịch vụ tuyệt vời của anh ta, nhưng nhóm bốn người quanh bàn đã ra về mà không nhận được một đô la nào, khiến người phục vụ khinh thường và khiến chúng tôi cảm thấy xấu hổ và keo kiệt vì sự liên quan đó.

  • In an effort to save money, we opted for the cheap but stingy aerobeds over proper mattresses, resulting in sleepless nights and a lot of discomfort.

    Để tiết kiệm tiền, chúng tôi đã chọn giường hơi giá rẻ nhưng đắt thay vì nệm tốt, dẫn đến nhiều đêm mất ngủ và rất khó chịu.

  • We were stingy with our words, too, avoiding small talk and preferring quietness during the entire vacation.

    Chúng tôi cũng rất kiệm lời, tránh nói chuyện phiếm và thích sự yên tĩnh trong suốt kỳ nghỉ.

  • The miserly landlord refused to replace the worn-out carpets in his rental property, leaving us to grit our teeth and sweep up the dust and debris every time we stepped inside, feeling rather stingy about our living conditions.

    Ông chủ nhà keo kiệt từ chối thay những tấm thảm cũ trong căn nhà cho thuê, khiến chúng tôi phải nghiến răng và quét bụi mỗi khi bước vào nhà, cảm thấy khá keo kiệt về điều kiện sống của mình.