Định nghĩa của từ steep

steepadjective

dốc, dốc đứng

/stiːp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "steep" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stipiz" có nghĩa là "đặt thẳng đứng" hoặc "đặt thẳng đứng". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*steh2-" có nghĩa là "đứng" hoặc "đứng thẳng đứng". Trong tiếng Anh cổ, từ "steep" (hoặc "stīp") dùng để chỉ thứ gì đó được dựng thẳng đứng hoặc dựng lên, chẳng hạn như mái nhà hoặc sườn dốc. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả nghĩa nghiêng hoặc dốc lên, cũng như ý tưởng về thứ gì đó khó leo hoặc khó điều hướng. Ngày nay, từ "steep" thường được dùng để mô tả không chỉ độ dốc và độ nghiêng về mặt địa lý mà còn cả đường cong học tập dốc, thử thách khó khăn và thậm chí là giá cả cao. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn là minh chứng cho mối liên hệ ngôn ngữ giữa tiếng Anh cổ và tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdốc

exampleto steep in: thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài

examplesteeped in slumber: ngủ mê mệt

examplesteeped in misery: nghèo rớt mồng tơi

meaning(thông tục) quá quắt, không biết đều

exampleto put something in steep: ngâm vật gì

meaningngoa, phóng đại, không thể tin được

examplesteep story: câu chuyện không thể tin được

type danh từ

meaningdốc, chỗ dốc, sườn dốc

exampleto steep in: thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài

examplesteeped in slumber: ngủ mê mệt

examplesteeped in misery: nghèo rớt mồng tơi

meaningsự ngâm (vào nước)

exampleto put something in steep: ngâm vật gì

meaningnước ngâm

examplesteep story: câu chuyện không thể tin được

namespace

rising or falling quickly, not gradually

tăng hoặc giảm nhanh chóng, không dần dần

Ví dụ:
  • a steep hill/slope

    một ngọn đồi / sườn dốc

  • a steep climb/descent/drop

    leo/xuống/thả dốc

  • a steep flight of stairs

    một cầu thang dốc

  • The path grew steeper as we climbed higher.

    Con đường ngày càng dốc hơn khi chúng tôi leo lên cao hơn.

  • The steep banks of the river are largely tree-covered.

    Bờ sông dốc phần lớn được cây cối bao phủ.

sudden and very big

đột ngột và rất lớn

Ví dụ:
  • a steep decline in the birth rate

    tỷ lệ sinh giảm mạnh

  • a steep rise in unemployment

    tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh

  • Setting up a new business is risky and involves a steep learning curve.

    Việc thành lập một doanh nghiệp mới đầy rủi ro và đòi hỏi một chặng đường học tập dốc.

Từ, cụm từ liên quan

too much; unreasonable

quá nhiều; vô lý

Ví dụ:
  • £4 for a cup of coffee seems a little steep to me.

    £4 cho một tách cà phê có vẻ hơi cao đối với tôi.

  • He wants to move in here with us? That’s a bit steep!

    Anh ấy muốn chuyển đến đây với chúng ta à? Hơi dốc đó!

Từ, cụm từ liên quan