tính từ
dốc
to steep in: thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài
steeped in slumber: ngủ mê mệt
steeped in misery: nghèo rớt mồng tơi
(thông tục) quá quắt, không biết đều
to put something in steep: ngâm vật gì
ngoa, phóng đại, không thể tin được
steep story: câu chuyện không thể tin được
danh từ
dốc, chỗ dốc, sườn dốc
to steep in: thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài
steeped in slumber: ngủ mê mệt
steeped in misery: nghèo rớt mồng tơi
sự ngâm (vào nước)
to put something in steep: ngâm vật gì
nước ngâm
steep story: câu chuyện không thể tin được