Định nghĩa của từ spur

spurnoun

thúc đẩy

/spɜː(r)//spɜːr/

Từ "spur" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "espurre," có nghĩa là "spur" trong tiếng Anh. Người ta tin rằng từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin thông tục "studera", bản thân từ này phát triển từ tiếng Latin "ustibulum", có nghĩa là "heel" hoặc "dây đeo mắt cá chân". Từ tiếng Latin "ustibulum" bắt nguồn từ tiếng La Mã có nghĩa là "phần dưới của cơ thể", trong đó "sub", có nghĩa là "bên dưới" và "pila", có nghĩa là "ball" hoặc "vật tròn". Người La Mã sử ​​dụng thuật ngữ này để chỉ một loại dây da đeo quanh mắt cá chân hoặc gót giày, thường được trang trí bằng một vật tròn hoặc hình bầu dục, chẳng hạn như đầu động vật cách điệu hoặc các đặc điểm trang trí khác. Ở châu Âu thời trung cổ, dây đeo bằng da này đã trở thành một phụ kiện phổ biến khi cưỡi ngựa, vì nó giúp ngăn chân người cưỡi ngựa trượt ra khỏi bàn đạp trong trận chiến hoặc các hoạt động thể thao khác. Từ tiếng Pháp "espurre" đã được Anh hóa thành "spur" trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14 và vẫn được sử dụng trong tiếng Anh kể từ đó. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "spur" không chỉ đề cập đến đầu kim loại hoặc nhựa thực tế gắn vào đầu cựa của người cưỡi ngựa mà còn nói rộng hơn là bất kỳ động cơ, sự khuyến khích hoặc động lực nào thúc đẩy ai đó hành động hoặc làm việc chăm chỉ hơn. Ý tưởng đằng sau cách sử dụng này là người cưỡi ngựa có thể bị thúc đẩy hoặc "spurred on" bằng lời đe dọa hoặc lời hứa về phần thưởng hoặc thử thách, giống như một con ngựa có thể được khuyến khích tiến về phía trước bằng cảm giác châm chích của một chiếc cựa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđinh thúc ngựa

meaningcựa (gà)

meaningcựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)

type ngoại động từ

meaningthúc (ngựa)

meaninglắp đinh (vào giày)

meaninglắp cựa sắt (vào cựa gà)

namespace

a sharp pointed object that riders sometimes wear on the heels of their boots and use to encourage their horse to go faster

một vật nhọn mà người cưỡi ngựa đôi khi đeo ở gót ủng và dùng để khuyến khích ngựa đi nhanh hơn

Ví dụ:
  • He dug his spurs into the horse’s sides.

    Anh ta cắm đinh thúc ngựa vào sườn ngựa.

a fact or an event that makes you want to do something better or more quickly

một sự thật hoặc một sự kiện khiến bạn muốn làm điều gì đó tốt hơn hoặc nhanh hơn

Ví dụ:
  • His speech was a powerful spur to action.

    Bài phát biểu của ông là một sự thúc đẩy mạnh mẽ để hành động.

  • A few encouraging words might provide just the spur she needs.

    Một vài lời khích lệ có thể mang lại động lực mà cô ấy cần.

  • The research provided a spur for reform.

    Nghiên cứu này đã tạo ra động lực thúc đẩy cải cách.

Từ, cụm từ liên quan

an area of high ground that sticks out from a mountain or hill

một vùng đất cao nhô ra khỏi núi hoặc đồi

a road or a railway track that leads from the main road or line

một con đường hoặc một tuyến đường sắt dẫn từ đường hoặc tuyến chính

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

on the spur of the moment
suddenly, without planning in advance
  • I phoned him up on the spur of the moment.
  • a spur-of-the-moment decision
  • win/earn your spurs
    (formal)to become famous or successful