tính từ
lấy làm buồn, lấy làm tiếc, lấy làm phiền
I am sorry to hear it: tôi lấy làm buồn khi nghe tin đó
I'm sorry: tôi rất lấy làm tiếc (ngụ ý xin lỗi...)
he will be sorry for this some day: rồi có ngày nó sẽ phải đau buồn về vấn đề này
đáng buồn, xấu, tồi tàn, thiểu não
a sorry plight: hoàng cảnh đáng buồn
a sorry fellow: một anh chàng tồi
in sorry clothes: ăn mặt thiểu não