Định nghĩa của từ sorry

sorryadjective

xin lỗi, lấy làm tiếc, lấy làm buồn

/ˈsɒri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sorry" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sorh", có nghĩa là "pain" hoặc "nỗi buồn". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), từ này phát triển thành "sorow" và trở thành từ đồng nghĩa với "shame" hoặc "tội lỗi". Đến thế kỷ 16, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi thành "sorry," để truyền đạt sự hối tiếc, lời xin lỗi hoặc nỗi buồn. Vào thế kỷ 17 và 18, từ "sorry" thường được dùng để diễn tả cả nỗi đau về thể xác lẫn tinh thần. Ví dụ, "I'm sorry for my wounded arm" hoặc "I'm sorry for my sorrowful news." Theo thời gian, cụm từ "I'm sorry" đã trở thành cách phổ biến để xin lỗi hoặc bày tỏ lời chia buồn, và hiện được sử dụng trong hơn 100 ngôn ngữ. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "sorry" vẫn gắn liền với cảm giác hối tiếc, ăn năn và đồng cảm.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglấy làm buồn, lấy làm tiếc, lấy làm phiền

exampleI am sorry to hear it: tôi lấy làm buồn khi nghe tin đó

exampleI'm sorry: tôi rất lấy làm tiếc (ngụ ý xin lỗi...)

examplehe will be sorry for this some day: rồi có ngày nó sẽ phải đau buồn về vấn đề này

meaningđáng buồn, xấu, tồi tàn, thiểu não

examplea sorry plight: hoàng cảnh đáng buồn

examplea sorry fellow: một anh chàng tồi

examplein sorry clothes: ăn mặt thiểu não

namespace

feeling sad and ashamed about something that has been done

cảm thấy buồn và xấu hổ về điều gì đó đã được thực hiện

Ví dụ:
  • We're very sorry about the damage to your car.

    Chúng tôi rất tiếc về sự hư hỏng cho chiếc xe của bạn.

  • I'm sorry about the mess—I haven't had a chance to tidy up yet.

    Tôi xin lỗi về sự lộn xộn này—tôi chưa có cơ hội dọn dẹp.

  • She is obviously deeply sorry for what she has done.

    Rõ ràng là cô ấy vô cùng hối hận vì những gì mình đã làm.

  • We are sorry for the delay and hope the train will be moving again shortly.

    Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ và hy vọng tàu sẽ sớm di chuyển trở lại.

  • He says he's really sorry for taking the car without asking.

    Anh ấy nói rằng anh ấy thực sự xin lỗi vì đã lấy xe mà không hỏi ý kiến.

  • She was sorry that she'd lost her temper.

    Cô rất tiếc vì đã mất bình tĩnh.

  • I am so sorry that this happened.

    Tôi rất tiếc vì điều này đã xảy ra.

  • If you say you're sorry we'll forgive you.

    Nếu bạn nói rằng bạn xin lỗi, chúng tôi sẽ tha thứ cho bạn.

feeling sad and showing sympathy

cảm thấy buồn và thể hiện sự cảm thông

Ví dụ:
  • I'm sorry that your husband lost his job.

    Tôi rất tiếc vì chồng bạn đã mất việc.

  • We're sorry to hear that your father's in hospital again.

    Chúng tôi rất tiếc khi biết rằng bố bạn lại phải nằm viện.

  • I was sorry to see him go.

    Tôi rất tiếc khi thấy anh ấy đi.

  • No one is sorrier than I am about what happened.

    Không ai buồn hơn tôi về những gì đã xảy ra.

  • I am sorry about the way Dad treated you.

    Tôi xin lỗi về cách bố đối xử với bạn.

  • I'm sorry about your mother. I do hope she'll soon be feeling better.

    Tôi rất tiếc về mẹ của bạn. Tôi hy vọng cô ấy sẽ sớm cảm thấy tốt hơn.

  • I'm very sorry for your loss (= expressing sympathy when somebody has died).

    Tôi rất tiếc vì sự mất mát của bạn (= bày tỏ sự cảm thông khi ai đó đã chết).

feeling disappointed about something and wishing you had done something different or had not done something

cảm thấy thất vọng về điều gì đó và ước mình đã làm điều gì đó khác biệt hoặc chưa làm điều gì đó

Ví dụ:
  • She was sorry that she'd lost contact with Mary.

    Cô ấy rất tiếc vì đã mất liên lạc với Mary.

  • I'll make you sorry you were ever born!

    Tôi sẽ làm cho bạn hối tiếc vì bạn đã từng được sinh ra!

  • You'll be sorry if I catch you!

    Bạn sẽ rất tiếc nếu tôi bắt được bạn!

  • I was genuinely sorry to be leaving college.

    Tôi thực sự rất tiếc khi phải rời trường đại học.

  • She was almost sorry to stop work.

    Cô gần như xin lỗi để ngừng làm việc.

very sad or bad, especially making you feel pity or disapproval

rất buồn hoặc tồi tệ, đặc biệt là làm cho bạn cảm thấy thương hại hoặc không tán thành

Ví dụ:
  • The business is in a sorry state.

    Việc kinh doanh đang ở trong tình trạng tồi tệ.

  • They were a sorry sight when they eventually got off the boat.

    Họ là một cảnh tượng đáng tiếc khi cuối cùng họ đã rời khỏi thuyền.

Thành ngữ

be/feel sorry for somebody
to be sad or feel sympathy for somebody
  • He decided to help Jan as he felt sorry for her.
  • better safe than sorry
    (saying)used to say that it is wiser to be too careful than to act too quickly and do something you may later wish you had not
  • She decided to avoid travelling at night. Better safe than sorry.
  • feel sorry for yourself
    (informal, disapproving)to feel unhappy; to be sad about yourself because you are suffering
  • Stop feeling sorry for yourself and think about other people for a change.
  • Mitch felt slightly sorry for himself.
  • I’m sorry
    used when you are apologizing for something
  • I'm sorry, I forgot.
  • Oh, I'm sorry. Have I taken the one you wanted?
  • I'm sorry. I can't make it tomorrow.
  • I'm sorry to interrupt but there's an urgent call for you.
  • used for disagreeing with somebody or politely saying ‘no’
  • I'm sorry, I don't agree.
  • I'm sorry, I'd rather you didn't go.
  • used for introducing bad news
  • I'm sorry to have to tell you you've failed.
  • I’m sorry to say
    used for saying that something is disappointing
  • He didn't accept the job, I'm sorry to say.