Định nghĩa của từ sod off

sod offphrasal verb

cút đi

////

Cụm từ "sod off" là cách nói thô tục và thông tục để bảo ai đó rời đi hoặc đi chỗ khác. Nguồn gốc chính xác của thuật ngữ này không hoàn toàn rõ ràng, nhưng có một số cách giải thích khả thi. Một giả thuyết cho rằng "sod off" bắt nguồn từ thuật ngữ lóng trong ngành xây dựng của Anh "sod", có nghĩa là đất hoặc trái đất. Cụm từ "sodding off" được cho là đã được sử dụng như một thuật ngữ miệt thị cho quá trình đào đất từ ​​một công trường xây dựng mà không có công việc thực sự nào được thực hiện. Thuật ngữ "sod off" có thể xuất phát từ phiên bản rút gọn của "sodding off". Một giả thuyết khác là "sod off" có thể bắt nguồn từ tiếng lóng của Ireland, trong đó "sod" là thuật ngữ thô tục để chỉ phân, và "sod off" là cách nói thô lỗ hơn để nói "biến đi". Bất kể nguồn gốc chính xác là gì, "sod off" đã trở thành một cách diễn đạt được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh Anh và Úc, thường được sử dụng trong các bối cảnh không chính thức và thô tục để thể hiện cảm giác khó chịu hoặc xua đuổi mạnh mẽ.

namespace
Ví dụ:
  • "I'm afraid I can't join you for dinner tonight, sod off!" exclaimed Tom, as he rushed out of the room.

    "Tôi e là tối nay không thể cùng mọi người ăn tối được, cút đi!" Tom kêu lên khi vội vã chạy ra khỏi phòng.

  • After listening to her colleague's lengthy presentation, Sarah caught herself thinking, "Sod off with your PowerPoint, I've got work to do."

    Sau khi nghe bài thuyết trình dài dòng của đồng nghiệp, Sarah chợt nghĩ: "Cút ngay cái PowerPoint của anh đi, tôi còn nhiều việc phải làm".

  • "Sod off with your complaints, everything is fine," replied the flight attendant to the irate passenger.

    "Đừng phàn nàn nữa, mọi thứ đều ổn cả", tiếp viên hàng không trả lời hành khách đang tức giận.

  • Frustrated by the noise coming from the neighboring apartment, John muttered, "Sod off, can't you keep it down?"

    Bực bội vì tiếng ồn phát ra từ căn hộ bên cạnh, John lẩm bẩm, "Cút đi, mày không thể im lặng được sao?"

  • "Sod off and drive yourself if you're so keen to get there," laughed Rachel, as she turned back to her reading.

    "Cút đi và tự lái xe đi nếu anh thực sự muốn đến đó", Rachel cười lớn khi quay lại đọc sách.

  • Feeling overwhelmed by her boss's demands, Katie gritted her teeth and snapped, "Sod off, I need a break!"

    Cảm thấy quá sức chịu đựng trước những yêu cầu của sếp, Katie nghiến răng và quát, "Cút đi, tôi cần nghỉ ngơi!"

  • "I don't have time for your small talk, sod off and let me get on with my day," retorted Emily, dismissively.

    "Tôi không có thời gian để nghe anh nói chuyện phiếm, cút đi và để tôi tiếp tục công việc của mình", Emily đáp trả một cách khinh thường.

  • When the salesman pushed his product too hard, Mark scowled, "Sod off with your pitch, I'm not interested."

    Khi nhân viên bán hàng thúc đẩy sản phẩm của mình quá mức, Mark cau mày, "Cút ngay đi, tôi không quan tâm."

  • Annoyed by her friend's insistence on making plans, Sarah raised her voice and exclaimed, "Sod off and stop trying to include me in everything!"

    Bực mình vì sự khăng khăng lên kế hoạch của bạn mình, Sarah lớn tiếng và kêu lên, "Cút đi và đừng cố lôi tôi vào mọi chuyện nữa!"

  • Despite his friend's pleas, Michael refused to change his mind, "Sorry, sod off. I'm not going to do it."

    Bất chấp lời cầu xin của bạn mình, Michael vẫn từ chối thay đổi quyết định, "Xin lỗi, cút đi. Tôi sẽ không làm thế đâu."

Từ, cụm từ liên quan