Định nghĩa của từ six

sixnumber

sáu

/sɪks//sɪks/

Từ "six" trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, số sáu được biểu thị bằng từ "sǣx", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "seks". Gốc này cũng chịu trách nhiệm cho từ tiếng Đức "sechs" và từ tiếng Hà Lan "zes". Người ta tin rằng từ "seks" nguyên thủy của tiếng Đức ban đầu có nghĩa là "nửa tá", vì nó là một nửa của số mười hai. Điều này có lý vì "dōzen" (cầu nối giữa mười hai và mười hai nửa) theo truyền thống bắt nguồn từ tiếng Latin "duodecim". Sự phát triển của từ "six" trong tiếng Anh cổ thật hấp dẫn. Theo thời gian, cách phát âm đã thay đổi từ "sǣx" thành "ses" trong tiếng Anh trung đại, và sau đó thành "six" trong tiếng Anh hiện đại. Tuy nhiên, cách viết của từ này vẫn nhất quán, mặc dù có nhiều trường hợp khác nhau về cách viết trong tiếng Anh qua nhiều thế kỷ. Điều thú vị là một số ngôn ngữ German đã phát triển từ "six" theo những cách khác nhau. Ví dụ, từ tiếng Yiddish có nghĩa là sáu, "shiys", có nguồn gốc không rõ, và từ tiếng Faroe, "sykl", đã phát triển thành nghĩa là "sixties" trong tiếng Anh. Nhìn chung, "six" là một từ tương đối đơn giản có nguồn gốc từ tiếng Proto-Germanic, nhưng quá trình phát triển của nó trong tiếng Anh diễn ra chậm rãi và ổn định. Lịch sử hấp dẫn của nó đóng vai trò như một lời nhắc nhở về bản chất phức tạp và có mối liên hệ với nhau của các ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsáu

exampletwice six is twelve: hai lần sáu là mười hai

exampleto be six: lên sáu (tuổi)

type danh từ

meaningsố sáu

exampletwice six is twelve: hai lần sáu là mười hai

exampleto be six: lên sáu (tuổi)

meaning(số nhiều) nếu số sáu (cứ 6 cây được một pao)

meaning(đánh bài) con sáu; mặt sáu (súc sắc)

namespace

6

6

Ví dụ:
  • There are six cookies left.

    Còn lại sáu cái bánh quy.

  • six of Sweden’s top financial experts

    sáu chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

  • Ten people were invited but only six turned up.

    Mười người được mời nhưng chỉ có sáu người đến dự.

  • Can you lend me six dollars?

    Bạn có thể cho tôi vay sáu đô la được không?

  • a six-month contract

    hợp đồng sáu tháng

  • Look at page six.

    Nhìn vào trang sáu.

  • Six and four is ten.

    Sáu và bốn là mười.

  • Three sixes are eighteen.

    Ba sáu là mười tám.

  • I can't read your writing—is this meant to be a six?

    Tôi không thể đọc được chữ viết của bạn - đây có phải là số sáu không?

  • The bulbs are planted in fours or sixes (= groups of four or six).

    Củ được trồng thành bốn hoặc sáu củ (= nhóm bốn hoặc sáu).

  • We moved to America when I was six (= six years old).

    Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi sáu tuổi (= sáu tuổi).

  • Shall we meet at six (= at six o'clock), then?

    Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc sáu giờ (= lúc sáu giờ) nhé?

a hit that scores six runs (= points)

một cú đánh ghi được sáu lượt chạy (= điểm)

Ví dụ:
  • There are six players on each team in this basketball game.

    Trong trò chơi bóng rổ này, mỗi đội có sáu cầu thủ.

  • The clock struck six as the sun began to set.

    Đồng hồ điểm sáu giờ đúng lúc mặt trời bắt đầu lặn.

  • Six o'clock is my usual bedtime.

    Sáu giờ là giờ đi ngủ thường lệ của tôi.

  • I always order the six-pack of soda when I go to the store.

    Tôi luôn gọi sáu lon nước ngọt khi đến cửa hàng.

  • The fighter jet has six wings attached to it.

    Máy bay phản lực chiến đấu có sáu cánh gắn vào.

Thành ngữ

at sixes and sevens
(informal)in a confused state; not well organized
  • I haven't had time to clear up, so I'm all at sixes and sevens.
  • be six feet under
    (informal)to be dead and buried in the ground
    hit/knock somebody for six
    (British English)to affect somebody very deeply
  • The business over the lawsuit had really knocked her for six.
  • it’s six of one and half a dozen of the other
    (saying)used to say that there is not much real difference between two possible choices