Định nghĩa của từ sitting

sittingnoun

ngồi

/ˈsɪtɪŋ//ˈsɪtɪŋ/

Từ "sitting" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sittan", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "sitjan". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy có nguồn gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "sed", có nghĩa là "ngồi". Do đó, từ "sitting" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ chính nguồn gốc của ngữ hệ Ấn-Âu. Nó phản ánh một hành động cơ bản của con người, một hành động đơn giản nhưng thiết yếu được chia sẻ giữa các nền văn hóa và ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ngồi; sự đặt ngồi

meaningbuổi họp

meaninglần, lúc, lượt (ngồi)

exampleroom where 200 people can be served at a sitting: phòng có thể phục vụ được 200 người một lần

namespace

a period of time during which a court or a parliament deals with its business

một khoảng thời gian trong đó tòa án hoặc quốc hội giải quyết công việc kinh doanh của mình

Ví dụ:
  • late-night sittings in the House of Commons

    những buổi họp đêm khuya tại Hạ viện

  • He rarely attends sittings of the House of Lords.

    Anh ấy hiếm khi tham dự các cuộc họp của Hạ viện.

a time when a meal is served in a hotel, etc. to a number of people at the same time

thời gian khi một bữa ăn được phục vụ trong một khách sạn, vv cho một số người cùng một lúc

Ví dụ:
  • A hundred people can be served at one sitting (= at the same time).

    Một trăm người có thể được phục vụ cùng một lúc (= cùng một lúc).

Ví dụ bổ sung:
  • Dinner will be served in three sittings.

    Bữa tối sẽ được phục vụ trong ba buổi.

  • We asked to be put down for the second sitting of dinner.

    Chúng tôi yêu cầu được ngồi xuống để ngồi ăn tối lần thứ hai.

a period of time that a person spends sitting and doing an activity

khoảng thời gian mà một người dành để ngồi và thực hiện một hoạt động

Ví dụ:
  • I read the book in one sitting.

    Tôi đọc cuốn sách trong một lần ngồi.

a period of time when somebody sits or stands to have their picture painted or be photographed

khoảng thời gian khi ai đó ngồi hoặc đứng để vẽ hoặc chụp ảnh bức tranh của họ

Ví dụ:
  • It took three sittings to complete the portrait.

    Phải mất ba lần ngồi để hoàn thành bức chân dung.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.