Định nghĩa của từ signature

signaturenoun

chữ ký

/ˈsɪɡnətʃə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "signature" bắt nguồn từ cụm từ ký hiệu tiếng Latin "signare", có nghĩa là "ký". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "sign". Thuật ngữ "signature" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để chỉ dấu hiệu hoặc tên của một người được viết như một biểu tượng xác thực, thỏa thuận hoặc quyền sở hữu. Vào thời trung cổ, chữ ký thường là một dấu hiệu, huy hiệu hoặc biểu tượng độc đáo để xác định một cá nhân hoặc gia đình. Thuật ngữ này có được hàm ý hiện đại khi các hợp đồng và thỏa thuận chính thức xuất hiện, trong đó chữ ký đóng vai trò là con dấu ràng buộc đối với các điều khoản và điều kiện. Theo thời gian, khái niệm chữ ký đã phát triển để bao gồm nhiều hình thức khác nhau, bao gồm tên viết tay hoặc đánh máy, chữ ký điện tử và thậm chí là dấu chân kỹ thuật số. Ngày nay, chữ ký là biểu tượng phổ quát của sự cho phép, chấp thuận và danh tính cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchữ ký

exampleto put one's signature to a letter: kỹ tên vào một bức thư

meaning(âm nhạc) chìa (khoá) ((thường) key signature)

meaning(rađiô) (signature tune) điệu nhạc dạo đầu

typeDefault

meaning(đại số) ký số

meanings. of a quadratic form ký số của một dạng toàn phương

namespace

your name as you usually write it, for example at the end of a letter

tên của bạn như bạn thường viết nó, ví dụ như ở cuối một bức thư

Ví dụ:
  • Someone had forged her signature on the cheque.

    Ai đó đã giả mạo chữ ký của cô trên tấm séc.

  • They collected 10 000 signatures for their petition.

    Họ đã thu thập được 10 000 chữ ký cho bản kiến ​​nghị của mình.

  • He was attacked for having put his signature to the deal.

    Anh ta đã bị tấn công vì đã ký vào thỏa thuận.

  • Can you witness my signature on my will, please?

    Bạn có thể chứng kiến ​​chữ ký của tôi trên di chúc của tôi được không?

Ví dụ bổ sung:
  • The form requires the signatures of two witnesses.

    Mẫu đơn này cần có chữ ký của hai nhân chứng.

  • The law recognizes a digital signature for online transactions.

    Pháp luật công nhận chữ ký số cho các giao dịch trực tuyến.

  • The salesperson verifies the signature by comparing it with the one on the card.

    Nhân viên bán hàng sẽ xác minh chữ ký bằng cách so sánh với chữ ký trên thẻ.

  • The will bears her signature.

    Di chúc có chữ ký của cô.

Từ, cụm từ liên quan

the act of signing something

hành động ký kết một cái gì đó

Ví dụ:
  • Two copies of the contract will be sent to you for signature.

    Hai bản sao của hợp đồng sẽ được gửi cho bạn để ký.

a particular quality that makes something different from other similar things and makes it easy to recognize

một phẩm chất cụ thể làm cho một cái gì đó khác biệt với những thứ tương tự khác và làm cho nó dễ dàng nhận ra

Ví dụ:
  • Bright colours are his signature.

    Màu sắc tươi sáng là đặc trưng của anh ấy.

  • The signature flavours of Thai cookery are coriander and lime.

    Hương vị đặc trưng của món ăn Thái là rau mùi và chanh.

  • Each song bears the signature of its performer.

    Mỗi bài hát đều mang chữ ký của người biểu diễn nó.