Định nghĩa của từ shy

shyadjective

nhút nhát, e thẹn

/ʃʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "sīþ" hoặc "sīþel" có nghĩa là "nhút nhát, sợ hãi hoặc ngượng ngùng". Người ta tin rằng từ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "*sīsiz", có chung tổ tiên với từ tiếng Đức hiện đại "schüchtern" có nghĩa là "timid" hoặc "bashful". Từ "shy" đã phát triển theo thời gian để có ý nghĩa sắc thái hơn, chủ yếu ám chỉ người khiêm tốn, lo lắng hoặc miễn cưỡng tiếp cận hoặc giao tiếp với người khác. Từ tiếng Anh hiện đại "shy" đã được sử dụng ít nhất từ ​​thế kỷ 14 và tiếp tục được sử dụng để mô tả những cá nhân thể hiện những đặc điểm này.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn

exampleto be shy of doing something: dè dặt không muốn làm việc gì

meaningkhó tìm, khó thấy, khó nắm

meaning(từ lóng) thiếu; mất

exampleI'm shy 3d: tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng

type danh từ

meaningsự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né

exampleto be shy of doing something: dè dặt không muốn làm việc gì

meaning(thông tục) sự ném, sự liệng

meaningthử chế nhạo (ai)

exampleI'm shy 3d: tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng

namespace

nervous or embarrassed about meeting and speaking to other people

lo lắng hoặc xấu hổ khi gặp gỡ và nói chuyện với người khác

Ví dụ:
  • He is not exactly the shy and retiring type.

    Anh ấy không hẳn là kiểu người nhút nhát và rụt rè.

  • Don't be shy—come and say hello.

    Đừng ngại—hãy đến và chào hỏi.

  • She was too shy to ask anyone for help.

    Cô quá nhút nhát để nhờ ai đó giúp đỡ.

  • As a teenager I was painfully shy.

    Khi còn là thiếu niên, tôi rất nhút nhát.

  • She's very shy with adults.

    Cô ấy rất nhút nhát với người lớn.

  • a quiet, shy man

    một người đàn ông trầm tính, nhút nhát

Ví dụ bổ sung:
  • She was terribly shy around strangers.

    Cô ấy cực kỳ nhút nhát khi gặp người lạ.

  • She went all shy and hid behind her mother.

    Cô bé ngượng ngùng và trốn sau lưng mẹ.

  • You don't have to be shy with me, you know.

    Bạn không cần phải xấu hổ với tôi đâu, bạn biết đấy.

  • She felt suddenly shy as the large crowd fell silent.

    Cô đột nhiên cảm thấy xấu hổ khi đám đông lớn im lặng.

Từ, cụm từ liên quan

showing that somebody is nervous or embarrassed about meeting and speaking to other people

cho thấy ai đó đang lo lắng hoặc xấu hổ khi gặp gỡ và nói chuyện với người khác

Ví dụ:
  • a shy smile

    một nụ cười ngượng ngùng

  • a shy grin/glance

    một nụ cười/liếc nhìn bẽn lẽn

  • his shy demeanour/temperament

    thái độ/tính khí nhút nhát của anh ấy

easily frightened and not willing to come near people

dễ sợ hãi và không sẵn sàng đến gần mọi người

Ví dụ:
  • The panda is a shy creature.

    Gấu trúc là một sinh vật nhút nhát.

afraid of doing something or being involved in something

sợ làm điều gì đó hoặc tham gia vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • The band has never been shy of publicity.

    Nhóm chưa bao giờ ngại công khai.

  • He disliked her and had never been shy about saying so.

    Anh không thích cô và chưa bao giờ ngại nói ra điều đó.

not having quite the amount that is needed to be something or to reach a particular figure

không có đủ số tiền cần thiết để trở thành một thứ gì đó hoặc để đạt được một con số cụ thể

Ví dụ:
  • We are still two players shy (of a full team).

    Chúng tôi vẫn còn hai tuyển thủ nhút nhát (trong một đội đầy đủ).

  • He died before Christmas, only a month shy of his 90th birthday.

    Ông qua đời trước Giáng sinh, chỉ một tháng trước sinh nhật lần thứ 90 của mình.

  • The bill was just shy of $1 million.

    Hóa đơn chỉ khoảng 1 triệu đô la.

avoiding or not liking the thing mentioned

tránh hoặc không thích điều được đề cập

Ví dụ:
  • camera-shy (= not liking to be photographed)

    ngại chụp ảnh (= không thích được chụp ảnh)

  • media-shy (= not liking to be photographed, filmed or interviewed by the media)

    media-shy (= không thích bị giới truyền thông chụp ảnh, quay phim hoặc phỏng vấn)

  • He's always been work-shy.

    Anh ấy luôn là người ngại làm việc.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

fight shy of something/of doing something
to be unwilling to accept something or do something, and to try to avoid it
  • Successive governments have fought shy of such measures.
  • once bitten, twice shy
    (saying)after an unpleasant experience you are careful to avoid something similar