Định nghĩa của từ shout

shoutverb

hò hét, reo hò, sự la hét, sự hò reo

/ʃaʊt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shout" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Động từ "scutan" và "scuotan" trong tiếng Anh cổ, và "schoten" trong tiếng Đức trung đại, tất cả đều có nghĩa là "ném" hoặc "ném" thứ gì đó, thường là với lực hoặc vận tốc. Người ta tin rằng nghĩa gốc của từ "shout" bắt nguồn từ ý tưởng ném hoặc ném giọng nói của một người, chứ không phải là một vật thể vật lý. Điều này là do tiếng hét thường gắn liền với giọng nói lớn, mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng, như thể giọng nói đang bị "ném ra" hoặc "projected" vào thế giới. Theo thời gian, nghĩa của từ "shout" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng tạo ra tiếng động lớn, đột ngột và dữ dội, cho dù đó là biểu hiện vui vẻ, lời kêu gọi sự chú ý hay một hình thức giao tiếp. Ngày nay, từ "shout" là một phần không thể thiếu của nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa, và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng kêu; sự la hét, sự hò hét

exampleto shout at the top of one's voice: gân cổ lên mà hét

exampleto shout for joy: reo hò vui sướng

meaning(từ lóng) chầu khao

exampledon't shout at me: đừng quát tôi

type động từ

meaningla hét, hò hét, reo hò

exampleto shout at the top of one's voice: gân cổ lên mà hét

exampleto shout for joy: reo hò vui sướng

meaningquát tháo, thét

exampledon't shout at me: đừng quát tôi

meaning(từ lóng) khao, thết

exampleto shout someone a drink: khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu

namespace

to say something in a loud voice; to speak loudly/angrily to somebody

nói to điều gì đó; nói to/tức giận với ai đó

Ví dụ:
  • Stop shouting and listen!

    Hãy ngừng la hét và lắng nghe!

  • I shouted for help but nobody came.

    Tôi hét lên để được giúp đỡ nhưng không ai đến.

  • Then he started shouting and swearing at her.

    Sau đó anh ta bắt đầu la hét và chửi bới cô.

  • There are few things that get me shouting at the television.

    Có vài điều khiến tôi phải hét lên trên tivi.

  • We cannot learn until we stop shouting at each other.

    Chúng ta không thể học được cho đến khi chúng ta ngừng la mắng nhau.

  • She shouted at him to shut the gate.

    Cô hét lên yêu cầu anh đóng cổng lại.

  • Protesters shouted slogans denouncing the war.

    Người biểu tình hô vang các khẩu hiệu tố cáo chiến tranh.

  • to shout abuse/encouragement/orders

    hét lên chửi rủa/khuyến khích/ra lệnh

  • A drunk man was shouting obscenities at the police officer.

    Một người đàn ông say rượu đã hét lên những lời tục tĩu với viên cảnh sát.

  • The coach shouts instructions to players on the pitch.

    Huấn luyện viên hét to hướng dẫn các cầu thủ trên sân.

  • He shouted that he couldn't swim.

    Anh ta hét lên rằng anh ta không biết bơi.

  • She shouted herself hoarse, cheering on the team.

    Cô hét khàn khàn, cổ vũ cho đội.

  • ‘Run!’ he shouted.

    ‘Chạy đi!’ anh ta hét lên.

Ví dụ bổ sung:
  • He found he was almost shouting.

    Anh nhận ra mình gần như đang hét lên.

  • He opened his mouth to shout, but no sound came out.

    Anh ta mở miệng định hét lên nhưng không có âm thanh nào phát ra.

  • They were surrounded by people shouting and screaming.

    Họ bị bao quanh bởi những người đang la hét và gào thét.

  • We had to shout above the noise of the engines.

    Chúng tôi phải hét lên để át tiếng ồn của động cơ.

  • I could hear him shouting down the telephone.

    Tôi có thể nghe thấy anh ấy hét xuống điện thoại.

to make a loud noise

gây ra tiếng động lớn

Ví dụ:
  • She could hear him shouting and screaming in the next room.

    Cô có thể nghe thấy tiếng anh la hét ở phòng bên cạnh.

  • I wanted to shout for joy.

    Tôi muốn hét lên vì sung sướng.

  • He was hugging them and shouting with glee.

    Anh ấy đang ôm họ và hét lên với niềm vui sướng.

  • She shouted out in pain when she tried to move her leg.

    Cô hét lên đau đớn khi cố cử động chân mình.

to buy drinks or food for somebody in a bar, restaurant, etc.

mua đồ uống hoặc thức ăn cho ai đó trong quán bar, nhà hàng, v.v.

Ví dụ:
  • I'll shout—what are you drinking?

    Tôi sẽ hét lên - bạn đang uống gì vậy?

  • Who's going to shout me a drink?

    Ai sẽ mời tôi uống nước?

Thành ngữ

shout, etc. something from the rooftops
to talk about something in a very public way
  • He was in love and wanted to shout it from the rooftops.