danh từ
sự xếp hàng xuống tàu; sự chở hàng bằng tàu
tàu (của một nước, ở một hải cảng)
thương thuyền; hàng hải
Đang chuyển hàng
/ˈʃɪpɪŋ//ˈʃɪpɪŋ/Từ "shipping" có một lịch sử hấp dẫn, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scip", có nghĩa là "tàu". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành "shippen" và cuối cùng là "shipping," phản ánh hành động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển. Thuật ngữ "shipping" kể từ đó đã mở rộng để bao gồm tất cả các phương thức vận tải, bao gồm cả đường bộ và đường hàng không. Điều thú vị là bản thân từ "ship" có khả năng bắt nguồn từ một từ nguyên Ấn-Âu có nghĩa là "cắt", phản ánh quá trình khoét rỗng thân cây để tạo thành thuyền.
danh từ
sự xếp hàng xuống tàu; sự chở hàng bằng tàu
tàu (của một nước, ở một hải cảng)
thương thuyền; hàng hải
ships in general or considered as a group
tàu nói chung hoặc được coi là một nhóm
Kênh được mở để vận chuyển.
tuyến đường vận chuyển quốc tế (= tuyến đường cho tàu)
Vận chuyển thương mại ngày càng trở nên chuyên biệt.
Không có chuyến hàng nào vào cảng ngày hôm đó.
the activity of carrying people or goods from one place to another by ship or by some other means
hoạt động vận chuyển người hoặc hàng hóa từ nơi này đến nơi khác bằng tàu hoặc bằng một số phương tiện khác
một công ty vận chuyển
Chúng tôi cung cấp vận chuyển miễn phí cho các đơn hàng trên $50.
Cô đã sắp xếp việc vận chuyển đồ đạc của mình đến Anh.
Cô kết hôn với một ông trùm vận tải biển vào năm 1997.
Tuyến vận chuyển của họ hoạt động chủ yếu từ các cảng Baltic.
the act of thinking two people should be in a romantic relationship
hành động nghĩ rằng hai người nên có một mối quan hệ lãng mạn
Việc vận chuyển các nhân vật chính được người hâm mộ của chương trình yêu thích.