Định nghĩa của từ shipment

shipmentnoun

Lô hàng

/ˈʃɪpmənt//ˈʃɪpmənt/

Từ "shipment" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "shippemente", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "shipment," có nghĩa là "hành động chất hàng lên tàu". Phần "ship" của từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scip", có nghĩa là "tàu", về cơ bản có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "skip". Do đó, từ "shipment" theo nghĩa đen có nghĩa là "hành động chất hàng lên tàu", phản ánh mối liên hệ lịch sử của nó với thương mại và vận tải hàng hải.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xếp (hàng) xuống tàu

meaninghàng hoá trên tàu

meaningsự gửi hàng bằng đường biển

namespace

the process of sending goods from one place to another

quá trình gửi hàng hóa từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • The goods are ready for shipment.

    Hàng hóa đã sẵn sàng để vận chuyển.

  • the illegal shipment of arms

    vận chuyển vũ khí trái phép

  • shipment costs

    chi phí vận chuyển

  • The company expects the next shipment of goods to arrive next week.

    Công ty dự kiến ​​lô hàng tiếp theo sẽ đến vào tuần tới.

  • The shipment of products was delayed due to bad weather in transit.

    Việc vận chuyển sản phẩm bị chậm trễ do thời tiết xấu trong quá trình vận chuyển.

Ví dụ bổ sung:
  • large quantities of food awaiting shipment to the worst affected areas

    số lượng lớn thực phẩm đang chờ vận chuyển đến những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất

  • taken to Aqaba in Jordan for onward shipment to Brazil

    được đưa đến Aqaba ở Jordan để chuyển tiếp tới Brazil

  • Dozens of valuable works of art disappeared during shipment to the US.

    Hàng chục tác phẩm nghệ thuật có giá trị đã biến mất trong quá trình vận chuyển sang Mỹ.

a load of goods that are sent from one place to another

một lượng hàng hóa được gửi từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • arms shipments

    vận chuyển vũ khí

  • a shipment of arms

    một lô hàng vũ khí

Ví dụ bổ sung:
  • Customers can track a shipment over the Web.

    Khách hàng có thể theo dõi lô hàng qua Web.

  • Customs officers have seized a large shipment of cocaine.

    Nhân viên hải quan đã thu giữ một lô hàng cocaine lớn.

  • a contract to deliver large shipments of bananas

    một hợp đồng vận chuyển lô hàng chuối lớn

  • Shipments of cars to Middle East markets have risen steadily.

    Lô hàng ô tô đến thị trường Trung Đông đã tăng đều đặn.

  • There is to be a new EU directive on shipments of hazardous waste.

    Cần có một chỉ thị mới của EU về vận chuyển chất thải nguy hại.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.