Định nghĩa của từ shine

shineverb

chiếu sáng, tỏa sáng

/ʃʌɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shine" có một lịch sử phong phú. Động từ "shine" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scīnian", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skīnaniz", có nghĩa là "to shine" hoặc "phát sáng". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "skin". Động từ "shine" ban đầu có nghĩa là "phát ra ánh sáng" hoặc "phát ra các chùm sáng". Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như "sáng sủa và hấp dẫn" hoặc "vượt trội hoặc vượt trội hơn". Vào thế kỷ 14, danh từ "shine" xuất hiện, ám chỉ một chùm sáng hoặc tia sáng. Ngày nay, từ "shine" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả ý nghĩa tâm linh là "tỏa sáng thần thánh" hoặc nghĩa bóng để mô tả hiệu suất hoặc thành tích xuất sắc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningánh sáng, ánh nắng

examplethe sun shines bright: mặt trời chiếu sáng

examplerain or shine: dù mưa hay nắng

meaningnước bóng

exampleface shines with soap: mặt bóng nhẫy xà phòng

exampleface shines with joy: mặt hớn hỡ vui mừng

meaning(từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận

exampleto shine in conversation: nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên

type động từ shone

meaningchiếc sáng, toả sáng, soi sáng

examplethe sun shines bright: mặt trời chiếu sáng

examplerain or shine: dù mưa hay nắng

meaningsáng, bóng

exampleface shines with soap: mặt bóng nhẫy xà phòng

exampleface shines with joy: mặt hớn hỡ vui mừng

meaninggiỏi, cừ; trội

exampleto shine in conversation: nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên

namespace

to produce or reflect light; to be bright

để tạo ra hoặc phản chiếu ánh sáng; trở nên tươi sáng

Ví dụ:
  • The sun shone brightly in a cloudless sky.

    Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời không mây.

  • A light was shining in the distance.

    Một ánh sáng đang chiếu ở phía xa.

  • The dark polished wood shone like glass.

    Gỗ bóng tối sáng bóng như thủy tinh.

  • The stars were shining and the moon was bright.

    Những ngôi sao đang tỏa sáng và mặt trăng rất sáng.

  • The hot desert sun shone down relentlessly.

    Nắng nóng sa mạc chiếu xuống không ngừng.

  • the beauty of the moon shining on the waves

    vẻ đẹp của mặt trăng tỏa sáng trên sóng

  • Her eyes were shining with excitement.

    Đôi mắt cô sáng lên vì phấn khích.

  • Excitement was shining in her eyes.

    Sự phấn khích đang tỏa sáng trong mắt cô.

Ví dụ bổ sung:
  • Love and pride shone from her eyes.

    Tình yêu và niềm tự hào tỏa sáng từ đôi mắt cô.

  • She seemed to shine with an inner radiance.

    Cô ấy dường như tỏa sáng với ánh hào quang bên trong.

  • Their faces shone white in the moonlight.

    Khuôn mặt của họ trắng sáng dưới ánh trăng.

  • There were tears shining in his eyes.

    Có những giọt nước mắt long lanh trong mắt anh.

  • I was woken by a full moon shining on me.

    Tôi bị đánh thức bởi ánh trăng tròn chiếu vào tôi.

to aim or point the light of a lamp, etc. in a particular direction

để nhắm hoặc hướng ánh sáng của đèn, vv theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • He shone the flashlight around the cellar.

    Anh chiếu đèn pin quanh căn hầm.

  • The watchman shone his torch at us.

    Người canh gác chiếu ngọn đuốc vào chúng tôi.

  • The doctor shone the light in my eyes several times.

    Bác sĩ chiếu đèn vào mắt tôi nhiều lần.

  • Campaigners are shining a spotlight on the world's diminishing natural resources.

    Các nhà vận động đang tập trung vào nguồn tài nguyên thiên nhiên đang suy giảm trên thế giới.

to polish something; to make something smooth and bright

đánh bóng cái gì đó; để làm cho một cái gì đó mịn màng và tươi sáng

Ví dụ:
  • He shined shoes and sold newspapers to make money.

    Anh ta đánh giày và bán báo để kiếm tiền.

to show that you are very good at something

để cho thấy rằng bạn rất giỏi ở một cái gì đó

Ví dụ:
  • He failed to shine academically but he was very good at sports.

    Anh ấy không tỏa sáng trong học tập nhưng lại rất giỏi thể thao.

  • She has set a shining example of loyal service over four decades.

    Cô đã nêu gương sáng về lòng trung thành phục vụ trong hơn bốn thập kỷ qua.

  • These qualities shine forth in all that he produced.

    Những phẩm chất này tỏa sáng trong tất cả những gì anh ấy tạo ra.

Thành ngữ

a knight in shining armour
(usually humorous)a man who saves somebody, especially a woman, from a dangerous situation
  • She's still waiting for a knight in shining armour to come and rescue her.
  • make hay while the sun shines
    (saying)to make good use of opportunities, good conditions, etc. while they last
    rise and shine
    (old-fashioned)usually used in orders to tell somebody to get out of bed and be active