danh từ
(động vật học) cá nhám, cá mập
to shark for a living: lừa đảo để số
kẻ tham lam; kẻ bất lương; kẻ lừa đảo
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) tay cừ, tay chiến
động từ
lừa gạt; làm ăn bất chính
to shark for a living: lừa đảo để số
ngốn nuốt
(loài) cá mập
/ʃɑːk/Từ "shark" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại và tiếng Bắc Âu cổ. Thuật ngữ "sharke" hoặc "scirke" dùng để chỉ một loài cá, có thể là cá nhám hoặc loài cá mập nhỏ. Từ "skarkr" hoặc "skerki" trong tiếng Bắc Âu cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "skeriz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ser-" gợi ý một động tác cắt hoặc đâm. Từ tiếng Anh hiện đại "shark" xuất hiện vào thế kỷ 14, thay thế các thuật ngữ trước đó như "shirke" hoặc "shirk". Theo thời gian, thuật ngữ "shark" đã bao hàm nhiều loài cá sụn hơn, bao gồm các loài săn mồi nổi tiếng như cá mập trắng lớn, cá mập hổ và cá mập đầu búa. Ngày nay, từ "shark" được sử dụng rộng rãi để chỉ những sinh vật hấp dẫn này của đại dương.
danh từ
(động vật học) cá nhám, cá mập
to shark for a living: lừa đảo để số
kẻ tham lam; kẻ bất lương; kẻ lừa đảo
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) tay cừ, tay chiến
động từ
lừa gạt; làm ăn bất chính
to shark for a living: lừa đảo để số
ngốn nuốt
a large sea fish with very sharp teeth and a pointed fin on its back. There are several types of shark, some of which can attack people swimming.
một loài cá biển lớn có hàm răng rất sắc và một chiếc vây nhọn trên lưng. Có một số loại cá mập, một số loại có thể tấn công người đang bơi.
vụ cá mập tấn công chết người
Chiếc thuyền bị chìm trong vùng nước đầy cá mập ngoài khơi Nam Phi.
Những bóng đen của nửa tá cá mập lượn vòng bên dưới thuyền.
Ngay khi thợ lặn xuống nước, cô phát hiện một con cá mập trắng lớn đang tuần tra khu vực.
Con cá mập bơi vòng quanh thuyền đánh cá, cố gắng tấn công lưỡi câu dưới nước.
Từ, cụm từ liên quan
a person who is dishonest in business, especially somebody who gives bad advice and gets people to pay too much for something
người không trung thực trong kinh doanh, đặc biệt là người đưa ra lời khuyên tồi và khiến mọi người phải trả quá nhiều tiền cho một việc gì đó
Từ, cụm từ liên quan
Idioms