Định nghĩa của từ seventeen

seventeennumber

mười bảy

/ˌsevnˈtiːn//ˌsevnˈtiːn/

Từ "seventeen" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, nó được viết là "suiuen", phát âm tương tự như từ "syvin" ngày nay. Nguồn gốc của từ này có thể được phân tích bằng cách chia nhỏ thành các thành phần cấu thành. "Sev-" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "seo-", nghĩa là "bảy", trong khi "-teen" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tyne", nghĩa là "mười". Về cơ bản, "seventeen" kết hợp các ý tưởng của bảy và mười trong một từ ghép. Khi cách viết và cách phát âm tiếng Anh phát triển, "syvin" trở thành "seuin" vào thế kỷ 15 và cuối cùng là "seventeen" vào thế kỷ 16.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmười bảy

exampleto be seventeen: mười bảy tuổi

type danh từ

meaningsố mười bảy

exampleto be seventeen: mười bảy tuổi

meaningtuổi trăng tròn, tuổi đôi tám

namespace
Ví dụ:
  • Sarah will turn seventeen next month, meaning she's just a year away from legally being able to drive.

    Sarah sẽ tròn mười bảy tuổi vào tháng tới, nghĩa là chỉ còn một năm nữa là cô bé đủ điều kiện lái xe hợp pháp.

  • The seventeenth floor of the skyscraper offered a stunning panoramic view of the city.

    Tầng mười bảy của tòa nhà chọc trời này mang đến tầm nhìn toàn cảnh tuyệt đẹp ra thành phố.

  • As the show began, the seventeen-piece orchestra tuned their instruments and the conductor raised his baton.

    Khi chương trình bắt đầu, dàn nhạc gồm mười bảy thành viên lên dây nhạc cụ và người chỉ huy giơ gậy chỉ huy lên.

  • With seventeen years of experience in the industry, the CEO was a respected figure in her field.

    Với mười bảy năm kinh nghiệm trong ngành, vị CEO này là một nhân vật được kính trọng trong lĩnh vực của mình.

  • The school's seventeenth graduating class was filled with high achievers, many of whom already had promising career opportunities.

    Khóa tốt nghiệp thứ mười bảy của trường có nhiều học sinh đạt thành tích cao, nhiều người trong số họ đã có cơ hội nghề nghiệp đầy hứa hẹn.

  • I lost track of time while reading my seventeenth novel this week.

    Tôi đã quên mất thời gian khi đọc cuốn tiểu thuyết thứ mười bảy của mình tuần này.

  • The teamFrance's seventeenth Academy Award nomination was for their innovative work on special effects in the film.

    Đề cử giải Oscar lần thứ mười bảy của đoàn làm phim Pháp là cho tác phẩm sáng tạo về hiệu ứng đặc biệt trong phim.

  • After seventeen failed relationships, Sarah was hesitant to believe love could be real.

    Sau mười bảy mối tình thất bại, Sarah không còn tin vào tình yêu là có thật.

  • The seventeenth amendment to the US Constitution established the direct election of senators by the people.

    Tu chính án thứ mười bảy của Hiến pháp Hoa Kỳ thiết lập quyền bầu cử trực tiếp các thượng nghị sĩ bởi người dân.

  • Upon turning seventeen, Jake's parents gifted him their old car, which had seventeen previous owners.

    Khi tròn mười bảy tuổi, bố mẹ Jake đã tặng anh chiếc xe cũ của họ, chiếc xe đã qua tay mười bảy chủ sở hữu trước đó.