Định nghĩa của từ serve out

serve outphrasal verb

phục vụ ra

////

Nguồn gốc của cụm từ "serve out" có thể bắt nguồn từ môn quần vợt. Trong cách tính điểm truyền thống, một ván đấu được tính là thắng khi một người chơi giành được bốn điểm, nhưng chỉ khi người chơi giành được ít nhất hai điểm nhiều hơn đối thủ. Ván đấu là "deuce" (4-4) cho đến khi một người chơi giành được lợi thế hai điểm, tại thời điểm đó, ván đấu được tính là thắng. Trong quần vợt, khi một người chơi chỉ còn một điểm nữa để giành chiến thắng, họ nói rằng họ đang "giao bóng" hết ván đấu. Thành ngữ này xuất phát từ thực tế là khi một người chơi còn một điểm nữa để giành chiến thắng, họ sẽ giao bóng vào cuộc chơi. Từ đó, cụm từ "serve out" đã được áp dụng trong các môn thể thao khác, chẳng hạn như bóng rổ, bóng chuyền và bóng ném, để mô tả tình huống mà một người chơi hoặc một đội cần thêm một điểm nữa để giành chiến thắng trong một ván đấu hoặc set đấu. Cụm từ "serve out" khác với "giao bóng để thắng", được sử dụng khi một người chơi đang giao bóng để giành lợi thế hai điểm trong một ván đấu đã hòa ở tỷ số deuce. Ngược lại, "serve out" được sử dụng khi một người chơi chỉ cần thêm một điểm nữa để thắng trò chơi, bất kể trò chơi có hòa hay người chơi đã giành được lợi thế hai điểm. Sự khác biệt này làm nổi bật tầm quan trọng của điểm cuối cùng trong một trò chơi và sự căng thẳng và áp lực có thể đi kèm với việc cố gắng giành điểm cuối cùng đó.

namespace

to continue doing something, especially working or staying in prison, for a fixed period of time that has been set

tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt là làm việc hoặc ở trong tù, trong một khoảng thời gian cố định đã được ấn định

Ví dụ:
  • He has three more years in prison before he's served out his sentence.

    Ông ta còn phải ngồi tù thêm ba năm nữa trước khi chấp hành xong bản án.

  • They didn't want me to serve out my notice.

    Họ không muốn tôi nộp đơn xin nghỉ việc.

to share food or drink between a number of people

chia sẻ thức ăn hoặc đồ uống giữa nhiều người

Ví dụ:
  • I went around the guests serving out drinks.

    Tôi đi vòng quanh khách và phục vụ đồ uống.

Từ, cụm từ liên quan

All matches