tính từ
Senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên)
he is my senior by ten years: anh ấy hơn tôi hai tuổi
nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, ở trình độ cao hơn; ở trình độ cao nhất
the senior members of the family: những người lớn tuổi trong gia đình
the senior partner: giám đốc hãng buôn
the senior clerk: người trưởng phòng
danh từ
người lớn tuổi hơn
he is my senior by ten years: anh ấy hơn tôi hai tuổi
người nhiều thâm niên hơn, người chức cao hơn
the senior members of the family: những người lớn tuổi trong gia đình
the senior partner: giám đốc hãng buôn
the senior clerk: người trưởng phòng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp