Định nghĩa của từ selection

selectionnoun

sự lựa chọn, sự chọc lọc

/sɪˈlɛkʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "selection" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "seleire", có nghĩa là "lựa chọn" và "selectus", có nghĩa là "được chọn". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả hành động chọn lọc hoặc chọn ra một cái gì đó từ một nhóm lớn hơn. Vào thế kỷ 17, từ này mang một ý nghĩa cụ thể hơn, ám chỉ quá trình lựa chọn những cá thể có những đặc điểm hoặc tính trạng nhất định. Trong sinh học, thuật ngữ "selection" lần đầu tiên được Charles Darwin sử dụng trong cuốn sách "On the Origin of Species" của ông vào năm 1859. Darwin đã đề xuất khái niệm chọn lọc tự nhiên, trong đó những cá thể có những đặc điểm thuận lợi có nhiều khả năng sống sót và sinh sản hơn, truyền những đặc điểm đó cho con cháu của chúng. Ngày nay, từ "selection" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm sinh học, di truyền học, ngôn ngữ học và nhiều lĩnh vực khác, để mô tả quá trình lựa chọn hoặc chọn ra những yếu tố hoặc đặc điểm cụ thể từ một nhóm lớn hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa

meaningngười (vật) được chọn lựa

examplethe new headmaster is a good selection: ông hiệu trưởng mới là người đã được tuyển lựa cẩn thận

meaning(sinh vật học) sự chọn lọc

examplenatural selection: sự chọn lọc tự nhiên

exampleartificial selection: sự chọn lọc nhân tạo

typeDefault

meaningsự chọn, sự lựa

meaningartificial s. sự chọn nhân tạo

meaningnatural s. sự chọn tự nhiên

namespace

the process of choosing somebody/something from a group of people or things, usually according to a system

quá trình lựa chọn ai đó/cái gì đó từ một nhóm người hoặc đồ vật, thường là theo một hệ thống

Ví dụ:
  • She took a long time to make her selection.

    Cô đã mất một thời gian dài để đưa ra lựa chọn của mình.

  • The final team selection will be made tomorrow.

    Việc lựa chọn đội cuối cùng sẽ được thực hiện vào ngày mai.

  • the random selection of numbers

    sự lựa chọn ngẫu nhiên các số

  • selection criteria

    tiêu chí lựa chọn

  • the selection process

    quá trình lựa chọn

  • Artists are chosen by a selection committee.

    Các nghệ sĩ được lựa chọn bởi một ủy ban tuyển chọn.

  • Jury selection in the cases is due to begin next week.

    Việc lựa chọn bồi thẩm đoàn trong các vụ án sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • her selection for the England squad

    sự lựa chọn của cô ấy cho đội tuyển Anh

  • his unexpected selection as party leader

    sự lựa chọn bất ngờ của anh ấy làm lãnh đạo đảng

Ví dụ bổ sung:
  • Natural selection is a key element of Darwin's theory of evolution.

    Chọn lọc tự nhiên là một yếu tố then chốt trong thuyết tiến hóa của Darwin.

  • Selection is based on standards of quality.

    Việc lựa chọn dựa trên tiêu chuẩn chất lượng.

  • She hopes to win selection for the Olympic 800 metres team.

    Cô hy vọng sẽ được chọn vào đội tuyển Olympic 800 mét.

  • his selection as candidate for the Green Party

    việc ông được chọn làm ứng cử viên cho Đảng Xanh

  • the careful selection of building materials

    sự lựa chọn cẩn thận của vật liệu xây dựng

Từ, cụm từ liên quan

a number of people or things that have been chosen from a larger group

một số người hoặc những thứ đã được chọn từ một nhóm lớn hơn

Ví dụ:
  • A selection of readers' comments is published below.

    Một lựa chọn các ý kiến ​​​​của độc giả được công bố dưới đây.

  • The orchestra played selections from Hollywood musicals.

    Dàn nhạc chơi những tuyển tập từ các vở nhạc kịch của Hollywood.

Ví dụ bổ sung:
  • The catalogue includes a selection of his poetry.

    Danh mục bao gồm tuyển tập thơ của ông.

  • We interviewed a random selection of teenagers.

    Chúng tôi đã phỏng vấn một nhóm thanh thiếu niên được lựa chọn ngẫu nhiên.

  • a selection of hits from well-known musicals

    tuyển tập các bản hit từ các vở nhạc kịch nổi tiếng

a collection of things from which something can be chosen

một tập hợp những thứ mà từ đó cái gì đó có thể được chọn

Ví dụ:
  • The showroom has a wide selection of kitchens.

    Showroom có ​​nhiều mẫu bếp đa dạng.

  • The wine selection isn't bad.

    Việc lựa chọn rượu vang không tệ.

Ví dụ bổ sung:
  • Their website features a large selection of photographs.

    Trang web của họ có nhiều lựa chọn hình ảnh.

  • We offer a broad selection of products.

    Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn sản phẩm.

  • You'll find a good selection of paints at this store.

    Bạn sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn sơn tốt tại cửa hàng này.

Từ, cụm từ liên quan