Định nghĩa của từ scout

scoutnoun

Hướng đạo sinh

/skaʊt//skaʊt/

Từ "scout" có nguồn gốc từ cuối những năm 1800 và được cho là bắt nguồn từ tiếng Pháp "écoute", có nghĩa là "listen" hoặc "heed". Năm 1857, trong Chiến tranh Pháp-Đức, một nhóm trẻ em trai ở Roquelaure, Pháp đã được tuyển dụng làm gián điệp và người đưa tin để thu thập thông tin tình báo thay mặt cho quân đội Pháp. Họ được gọi là "écouteurs", có nghĩa là "listeners" hoặc "heeders". Khi Lord Baden-Powell, một sĩ quan của Quân đội Anh, được mời để thúc đẩy các phương pháp giảng dạy và huấn luyện thể chất cho Lữ đoàn Thiếu niên ở London vào năm 1899, ông đã đưa ý tưởng về "écouteur" vào chương trình hướng đạo của mình. Baden-Powell gọi chương trình của mình là "Boy Scouts", vì họ là một nhánh bổ sung của một tổ chức dành cho trẻ em gái, sau đó được mở rộng để bao gồm cả trẻ em gái. Tên "scout" được chọn để phản ánh khả năng quan sát và lắng nghe cần thiết trong phiên bản gốc của Baden-Powell về hoạt động hướng đạo. Tóm lại, từ "scout" bắt nguồn từ tiếng Pháp "écoute", bắt nguồn từ động từ tiếng Ý "asciutare", có nghĩa là "lắng nghe" hoặc "nghe chăm chú". Nó được đưa vào chương trình hướng đạo của Baden-Powell và tên "scout" đã được sử dụng để chỉ các thành viên của các tổ chức hướng đạo trên toàn thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) người trinh sát; sự đi trinh sát; sự do thám

exampleto be on the scout: đi trinh sát, đi do thám

meaningtàu thám thính

meaningmáy bay nhỏ và nhanh

type ngoại động từ

meaningtheo dõi, theo sát, do thám

exampleto be on the scout: đi trinh sát, đi do thám

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lùng tìm, tìm kiếm

namespace

an organization (in the UK, officially called the Scout Association) originally for boys, which trains young people in practical skills and does a lot of activities with them, for example camping

một tổ chức (ở Anh, có tên chính thức là Hiệp hội Hướng đạo) ban đầu dành cho nam sinh, đào tạo thanh thiếu niên các kỹ năng thực tế và thực hiện nhiều hoạt động cùng với họ, ví dụ như cắm trại

Ví dụ:
  • to join the Scouts

    tham gia Hướng đạo sinh

  • My brother is in the Scouts.

    Anh trai tôi ở trong Hướng đạo sinh.

  • I learned how to tie knots in the Scouts.

    Tôi đã học cách thắt nút trong Hướng đạo sinh.

Từ, cụm từ liên quan

a boy or girl who is a member of the Scouts

một cậu bé hay cô gái là thành viên của Hướng đạo sinh

Ví dụ:
  • Both my brothers were scouts.

    Cả hai anh em tôi đều là trinh sát.

  • a scout troop

    một đội trinh sát

a person, an aircraft, etc. sent ahead to get information about the enemy’s position, strength, etc.

một người, một chiếc máy bay, v.v. được cử đi trước để lấy thông tin về vị trí, sức mạnh của địch, v.v.

Ví dụ:
  • The commander sent out a scout to see if the road was clear.

    Người chỉ huy cử người đi trinh sát xem đường có thông thoáng không.

an act of getting information by looking around an area

một hành động thu thập thông tin bằng cách nhìn xung quanh một khu vực

Ví dụ:
  • I'll have a scout around and see if there's anyone here.

    Tôi sẽ cử trinh sát xung quanh xem có ai ở đây không.

a person whose job is to find people who are good at singing, acting, sport, etc. in order to give them work

một người có công việc là tìm những người giỏi ca hát, diễn xuất, thể thao, v.v. để giao cho họ công việc