Định nghĩa của từ cub

cubnoun

Cub

/kʌb//kʌb/

Từ "cub" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "cub" dùng để chỉ con non của nhiều loài động vật, bao gồm cả động vật có vú và chim. Từ này bắt nguồn từ "kubiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Kübel" trong tiếng Đức hiện đại, có nghĩa là "calf" hoặc "động vật non". Trong tiếng Anh trung đại, từ "cub" được chứng thực từ khoảng thế kỷ 13 và tiếp tục được dùng để chỉ con non của nhiều loài động vật, bao gồm gấu, chó sói và gấu mèo. Từ này cũng được dùng theo nghĩa bóng để chỉ người trẻ hoặc người thiếu kinh nghiệm, đặc biệt là trong bối cảnh người hầu hoặc người hầu. Ngày nay, từ "cub" thường được dùng để chỉ riêng gấu con, đặc biệt là gấu đen (Ursus americanus), và thường được dùng trong các sở thú và khu bảo tồn động vật hoang dã để chỉ gấu con đang bị nuôi nhốt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...)

meaningđứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter)

type động từ

meaningđẻ, đẻ con (chó sói, cáo...)

meaningsăn cáo

namespace

a young bear, lion, fox, etc.

một con gấu non, sư tử, cáo, v.v.

Ví dụ:
  • a lioness guarding her cubs

    một con sư tử cái bảo vệ đàn con của mình

a branch of the Scout Association for boys and girls between the ages of 8 and 10 or 11

một chi nhánh của Hiệp hội Hướng đạo dành cho nam và nữ trong độ tuổi từ 8 đến 10 hoặc 11

Ví dụ:
  • to join the Cubs

    tham gia Cubs

a member of the Cubs

một thành viên của Cubs

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan