Định nghĩa của từ sane

saneadjective

Sane

/seɪn//seɪn/

Từ "sane" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "sain" hoặc "sane". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "sanus", có nghĩa là "healthy" hoặc "wholesome". Trong tiếng Latin, "sanus" cũng được dùng để mô tả trạng thái không bị rối loạn về tinh thần hoặc tâm linh, và chính nghĩa này của từ này đã được chuyển sang tiếng Anh trung đại với tên gọi "sane". Trong thế kỷ 14, "sane" bắt đầu được dùng để mô tả một người có tâm trí không bị ảnh hưởng bởi sự điên rồ hoặc mất trí, và nó vẫn giữ nguyên nghĩa này trong tiếng Anh hiện đại. Vì vậy, về bản chất, từ "sane" ban đầu dùng để chỉ sức khỏe thể chất, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm cả sức khỏe tinh thần và không mắc bệnh tâm thần.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglành mạnh, sảng khoái

meaningôn hoà, đúng mực (quan điểm)

namespace

having a healthy mind; not mentally ill

có một tâm trí lành mạnh; không bị bệnh tâm thần

Ví dụ:
  • No sane person would do that.

    Không có người tỉnh táo nào sẽ làm điều đó.

  • Being able to get out of the city at the weekend keeps me sane.

    Việc có thể ra khỏi thành phố vào cuối tuần giúp tôi tỉnh táo hơn.

  • Sarah tries to maintain a calm and sane demeanor in even the most chaotic of situations.

    Sarah cố gắng giữ thái độ bình tĩnh và tỉnh táo ngay cả trong những tình huống hỗn loạn nhất.

  • In a world full of madness, John clings firmly to his sanity.

    Trong thế giới đầy rẫy sự điên rồ, John vẫn giữ vững sự tỉnh táo của mình.

  • After a long day of dealing with difficult clients, Laura finally arrives home, eager to relax and regain her sense of sanity.

    Sau một ngày dài làm việc với những khách hàng khó tính, cuối cùng Laura cũng về đến nhà, háo hức được thư giãn và lấy lại tinh thần.

Ví dụ bổ sung:
  • She seems perfectly sane to me.

    Cô ấy có vẻ hoàn toàn tỉnh táo đối với tôi.

  • Having a joke and a laugh helps you stay sane.

    Có một trò đùa và một tiếng cười giúp bạn tỉnh táo.

sensible and reasonable

hợp lý và hợp lý

Ví dụ:
  • the sane way to solve the problem

    cách lành mạnh để giải quyết vấn đề

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.