Định nghĩa của từ reunite

reuniteverb

tái hợp

/ˌriːjuˈnaɪt//ˌriːjuˈnaɪt/

"Reunite" là sự kết hợp của tiền tố "re-" có nghĩa là "again" và động từ "unite", bắt nguồn từ tiếng Latin "unire" có nghĩa là "kết hợp lại với nhau". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16. Về cơ bản, "reunite" có nghĩa là tập hợp lại với nhau hoặc kết hợp lại với nhau một lần nữa, ngụ ý một sự tách biệt hoặc chia cắt trước đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninghợp nhất lại

meaningnhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ) lại

meaninghoà giải

type nội động từ

meaninghợp nhất lại

meaningnhóm lại, họp lại, hội họp

meaninghoà hợp trở lại

namespace

to bring two or more people together again after they have been separated for a long time; to come together again

gắn kết hai người trở lên lại với nhau sau một thời gian dài xa cách; đến với nhau một lần nữa

Ví dụ:
  • Last night she was reunited with her children.

    Đêm qua cô đã được đoàn tụ với các con.

  • The family was reunited after the war.

    Gia đình được đoàn tụ sau chiến tranh.

  • There have been rumours that the band will reunite for a world tour.

    Đã có tin đồn rằng ban nhạc sẽ tái hợp trong chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới.

  • After being separated for years due to distance and circumstances, the long-lost siblings finally reunited at the airport.

    Sau nhiều năm xa cách vì khoảng cách và hoàn cảnh, hai anh em thất lạc từ lâu cuối cùng đã đoàn tụ tại sân bay.

  • The couple, who divorced several years ago, decided to reunite for the sake of their children.

    Cặp đôi đã ly hôn cách đây nhiều năm và quyết định tái hợp vì lợi ích của các con.

to join together again separate areas or separate groups within an organization, a political party, etc.; to come together again

nối lại với nhau các khu vực riêng biệt hoặc các nhóm riêng biệt trong một tổ chức, một đảng phái chính trị, v.v.; đến với nhau một lần nữa

Ví dụ:
  • As leader, his main aim is to reunite the party.

    Với tư cách là người lãnh đạo, mục đích chính của anh ấy là đoàn tụ nhóm.