ngoại động từ
nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
I remember seeing her somewhere: tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
he tried to remember the name: anh ta cố nhớ lại cái tên đó
words and expression to be remembered: từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
to remember a child on his birthday: nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
gửi lời chào
please remember me to your sister: làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh
Default
nhớ