Định nghĩa của từ remedy

remedynoun

Biện pháp khắc phục

/ˈremədi//ˈremədi/

Từ "remedy" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "remede", bắt nguồn từ tiếng Latin "remedium". Trong tiếng Latin, "remedium" có nghĩa là "cure" hoặc "chữa lành". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "anew") và "medium" (có nghĩa là "medicine" hoặc "cure"). Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "remede" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "remede", ban đầu dùng để chỉ một loại thuốc hoặc phương pháp chữa bệnh. Theo thời gian, nghĩa của từ "remedy" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ giải pháp hoặc phản ứng nào đối với một vấn đề hoặc tình huống, không chỉ là các vấn đề y tế. Ngày nay, từ "remedy" có thể ám chỉ giải pháp cho một vấn đề, một lời phàn nàn hoặc khiếu nại, cũng như một phương pháp điều trị hoặc chữa bệnh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy

meaningphương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa

meaningsự đền bù; sự bồi thường

examplefinal victory will remedy all set-backs: thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua

type ngoại động từ

meaningcứu chữa, chữa khỏi

meaningsửa chữa

meaningđền bù, bù đắp

examplefinal victory will remedy all set-backs: thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua

namespace

a way of dealing with or improving an unpleasant or difficult situation

một cách để giải quyết hoặc cải thiện một tình huống khó chịu hoặc khó khăn

Ví dụ:
  • When the reservoir becomes blocked, the only remedy lies in cleaning the entire system.

    Khi hồ chứa bị tắc, cách khắc phục duy nhất là làm sạch toàn bộ hệ thống.

  • There is no simple remedy for unemployment.

    Không có biện pháp khắc phục đơn giản cho tình trạng thất nghiệp.

  • There are a number of possible remedies to this problem.

    Có một số biện pháp khắc phục có thể cho vấn đề này.

Từ, cụm từ liên quan

a treatment or medicine to cure a disease or reduce pain that is not very serious

một phương pháp điều trị hoặc thuốc để chữa bệnh hoặc giảm đau nhưng không nghiêm trọng lắm

Ví dụ:
  • He took a herbal remedy for his hay fever.

    Anh ấy đã dùng một loại thuốc thảo dược để chữa bệnh sốt mùa hè của mình.

  • an excellent home remedy for sore throats

    một phương pháp điều trị tại nhà tuyệt vời cho bệnh viêm họng

Ví dụ bổ sung:
  • The best home remedy for a sore throat is honey and lemon.

    Bài thuốc dân gian tốt nhất để chữa đau họng là mật ong và chanh.

  • The player insists that he merely took a cold remedy and not a banned substance.

    Cầu thủ này khẳng định mình chỉ uống thuốc cảm chứ không phải chất cấm.

  • I prefer to use herbal remedies when I have a cold.

    Tôi thích sử dụng các biện pháp chữa trị bằng thảo dược khi bị cảm lạnh.

  • They're hoping to find a remedy for the condition.

    Họ đang hy vọng tìm ra phương pháp chữa trị tình trạng này.

  • The remedies are all prepared from wild flowers.

    Các bài thuốc đều được bào chế từ hoa dại.

a way of dealing with a problem, using the processes of the law

một cách giải quyết một vấn đề, sử dụng các quy trình của pháp luật

Ví dụ:
  • Holding copyright provides the only legal remedy against unauthorized copying.

    Giữ bản quyền cung cấp biện pháp pháp lý duy nhất chống lại việc sao chép trái phép.

  • What’s my remedy in law in this case?

    Biện pháp khắc phục của tôi trước pháp luật trong trường hợp này là gì?

Ví dụ bổ sung:
  • remedies for breach of contract

    Biện pháp khắc phục vi phạm hợp đồng

  • remedies afforded to creditors by a bankruptcy order

    các biện pháp khắc phục dành cho chủ nợ bằng lệnh phá sản

  • Your best remedy is to go to the small claims court.

    Biện pháp khắc phục tốt nhất của bạn là đến tòa án xử lý các vụ kiện nhỏ.

  • You have a remedy in civil law.

    Bạn có thể giải quyết bằng luật dân sự.

  • They will have to seek a judicial remedy for breach of contract.

    Họ sẽ phải tìm kiếm biện pháp xử lý tư pháp đối với hành vi vi phạm hợp đồng.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches