Định nghĩa của từ religion

religionnoun

tôn giáo

/rɪˈlɪdʒ(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "religion" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "religio", có nghĩa là "双爱" hoặc "bond" giữa loài người và thần thánh. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "religare", có nghĩa là "ràng buộc" hoặc "kết nối". Trong tôn giáo La Mã cổ đại, "religio" ám chỉ các nghĩa vụ và bổn phận mà cá nhân phải có đối với các vị thần và nhà nước. Khái niệm "religion" như chúng ta hiểu ngày nay không tồn tại ở La Mã cổ đại. Thay vào đó, người La Mã có một hệ thống giáo phái, nghi lễ và tín ngưỡng phức tạp thường gắn liền với các địa điểm, nghề nghiệp hoặc tầng lớp xã hội cụ thể. Khái niệm hiện đại về "religion" như một thực thể riêng biệt đã xuất hiện trong thời kỳ Khai sáng và sự phát triển của thần học Cơ đốc giáo phương Tây. Mặc dù vậy, gốc tiếng Latin của từ "religion" vẫn gợi lên ý tưởng về sự kết nối và gắn kết giữa con người với một quyền năng cao hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành

examplethe Christian religion: đạo Cơ đốc

examplefreedom of religion: tự do tín ngưỡng

exampleto enter into religion: đi tu

meaningsự sùng bái; việc có nghĩa vụ phải làm

exampleto make a religion of soemthing: sùng bái cái gì; coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm

namespace

the belief in the existence of a god or gods, and the activities that are connected with the worship of them, or in the teachings of a spiritual leader

niềm tin vào sự tồn tại của một vị thần hoặc các vị thần và các hoạt động liên quan đến việc thờ cúng các vị thần đó hoặc vào lời dạy của một nhà lãnh đạo tinh thần

Ví dụ:
  • Is there always a conflict between science and religion?

    Phải chăng luôn có sự xung đột giữa khoa học và tôn giáo?

  • They are Jewish by religion.

    Họ là người Do Thái theo tôn giáo.

Ví dụ bổ sung:
  • As a result of her brother's death, Maria found religion.

    Sau cái chết của anh trai, Maria đã tìm đến tôn giáo.

  • Darwinism contradicted orthodox religion.

    Học thuyết Darwin mâu thuẫn với tôn giáo chính thống.

  • He reportedly embraced religion and became a vegetarian.

    Theo báo cáo, ông đã theo đạo và trở thành người ăn chay.

  • I don't think the government should try to impose religion on our society.

    Tôi không nghĩ chính phủ nên cố gắng áp đặt tôn giáo lên xã hội chúng ta.

  • These people are predominantly Russian Orthodox by religion.

    Những người này chủ yếu theo Chính thống giáo Nga theo tôn giáo.

Từ, cụm từ liên quan

one of the systems of faith that are based on the belief in the existence of a particular god or gods, or in the teachings of a spiritual leader

một trong những hệ thống đức tin dựa trên niềm tin vào sự tồn tại của một hoặc nhiều vị thần cụ thể hoặc vào lời dạy của một nhà lãnh đạo tinh thần

Ví dụ:
  • the Jewish religion

    tôn giáo Do Thái

  • Christianity, Islam and other world religions

    Kitô giáo, Hồi giáo và các tôn giáo khác trên thế giới

  • The law states that everyone has the right to practise their own religion.

    Luật quy định mọi người đều có quyền thực hành tôn giáo của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Almost all religions offer the idea of sacred space.

    Hầu như tất cả các tôn giáo đều đưa ra ý tưởng về không gian thiêng liêng.

  • Do you still practise your religion?

    Bạn vẫn thực hành tôn giáo của mình chứ?

  • Eastern religions such as Shintoism

    Các tôn giáo phương Đông như Thần đạo

  • He believes that all religions originated from a single source.

    Ông tin rằng tất cả các tôn giáo đều bắt nguồn từ một nguồn duy nhất.

  • He founded a new religion.

    Ông thành lập một tôn giáo mới.

a particular interest or influence that is very important in your life

một mối quan tâm đặc biệt hoặc ảnh hưởng đó là rất quan trọng trong cuộc sống của bạn

Ví dụ:
  • For him, football is an absolute religion.

    Đối với anh, bóng đá là một tôn giáo tuyệt đối.

  • Football has become an alternative religion for many people.

    Bóng đá đã trở thành một tôn giáo thay thế cho nhiều người.

Thành ngữ

get religion
(informal, disapproving)to suddenly start believing in a religion
  • We're waiting for the company to get religion on recycling.