Định nghĩa của từ rehearsal

rehearsalnoun

diễn tập

/rɪˈhɜːsl//rɪˈhɜːrsl/

Từ "rehearsal" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "reherser", có nghĩa là "lặp lại, đọc thuộc lòng". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "rehersere", kết hợp tiền tố "re-" (lặp lại) với động từ "hersere", có nghĩa là "mang lại với nhau, thu thập". Khái niệm về buổi diễn tập như một buổi thực hành cho một buổi biểu diễn xuất phát từ nhu cầu diễn tập các câu thoại và chuyển động để đảm bảo một bài thuyết trình trôi chảy và thành công. Do đó, từ này phản ánh hành động "nghe lại" và "làm lại" một điều gì đó trước khi trình bày cuối cùng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kể lại, sự nhắc lại

meaningsự diễn tập (vở kịch, bài múa...)

namespace

time that is spent practising a play or piece of music in preparation for a public performance

thời gian dành để luyện tập một vở kịch hoặc một bản nhạc để chuẩn bị cho buổi biểu diễn trước công chúng

Ví dụ:
  • to have a rehearsal

    để có một buổi diễn tập

  • We only had six days of rehearsal.

    Chúng tôi chỉ có sáu ngày tập dượt.

  • The leading man broke his leg in the middle of rehearsals.

    Nam chính bị gãy chân giữa buổi diễn tập.

  • rehearsals for ‘Romeo and Juliet’

    buổi diễn tập cho vở ‘Romeo và Juliet’

  • Our new production of ‘Hamlet’ is currently in rehearsal.

    Tác phẩm 'Hamlet' mới của chúng tôi hiện đang trong quá trình diễn tập.

  • a rehearsal room

    một phòng tập

Ví dụ bổ sung:
  • He apologized for his outburst at rehearsal.

    Anh ấy xin lỗi vì sự bộc phát của mình trong buổi diễn tập.

  • How did the rehearsal go?

    Buổi diễn tập diễn ra thế nào?

  • I'll see you at band rehearsal on Monday!

    Tôi sẽ gặp bạn tại buổi tập của ban nhạc vào thứ Hai!

  • They're performing every night and they have another production in rehearsal.

    Họ biểu diễn hàng đêm và họ còn có một vở diễn khác đang trong buổi diễn tập.

  • We only had one full rehearsal.

    Chúng tôi chỉ có một buổi tập đầy đủ.

Từ, cụm từ liên quan

an experience or event that helps to prepare you for something that is going to happen in the future

một kinh nghiệm hoặc sự kiện giúp bạn chuẩn bị cho điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai

Ví dụ:
  • These training exercises are designed to be a rehearsal for the invasion.

    Những cuộc tập trận này được thiết kế nhằm mục đích diễn tập cho cuộc xâm lược.

  • Life is not a rehearsal.

    Cuộc sống không phải là một buổi diễn tập.

Ví dụ bổ sung:
  • The wedding rehearsal dinner is tonight.

    Bữa tối diễn tập đám cưới diễn ra vào tối nay.

  • I attended my friend's wedding rehearsal.

    Tôi đã tham dự buổi diễn tập đám cưới của bạn tôi.

the act of repeating something that has been said before

hành động lặp lại điều gì đó đã được nói trước đó

Ví dụ:
  • We listened to his lengthy rehearsal of the arguments.

    Chúng tôi đã lắng nghe phần diễn tập dài dòng của anh ấy về các lập luận.

Từ, cụm từ liên quan