thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rebind
danh từ
sự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...)
to hit a ball on the rebound: đánh một quả bóng đang lúc nảy lên
(nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...)
their evil example will rebound upon themselves: gương xấu của chúng sẽ có ảnh hưởng ngược trở lại đối với chính chúng