Định nghĩa của từ rebound

reboundverb

dội lại

/rɪˈbaʊnd//rɪˈbaʊnd/

Từ "rebound" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "rebounden", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ "re" có nghĩa là "again" hoặc "back" và "bonde" có nghĩa là "bond" hoặc "liên kết". Trong tiếng Pháp cổ, từ "rebonde" ám chỉ mối liên kết hoặc ràng buộc được khôi phục hoặc phục hồi. Trong tiếng Anh trung đại, từ "rebounden" được dùng để ám chỉ mối liên kết hoặc ràng buộc được khôi phục hoặc phục hồi, theo cách sử dụng tiếng Pháp cổ. Từ "rebound" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "rebounden" và cuối cùng là từ các từ tiếng Pháp cổ "re" và "bonde". Theo thời gian, ý nghĩa của "rebound" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc lấy lại hoặc phục hồi, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh. Nó được dùng để mô tả bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc lấy lại hoặc phục hồi trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh. Ngày nay, "rebound" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc lấy lại hoặc phục hồi, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh. Tóm lại, từ "rebound" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ từ các từ "re" và "bonde", có nghĩa là "again" hoặc "back" và "bond" hoặc "hòa", tương ứng. Ý nghĩa ban đầu của nó là mối liên hệ hoặc mối ràng buộc được khôi phục hoặc phục hồi, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc khôi phục hoặc phục hồi, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh.

Tóm Tắt

type thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rebind

type danh từ

meaningsự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...)

exampleto hit a ball on the rebound: đánh một quả bóng đang lúc nảy lên

meaning(nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...)

exampletheir evil example will rebound upon themselves: gương xấu của chúng sẽ có ảnh hưởng ngược trở lại đối với chính chúng

namespace

to bounce back after hitting something

bật trở lại sau khi va vào cái gì đó

Ví dụ:
  • The ball rebounded from the goalpost and Podolski headed it in.

    Bóng bật ra từ cột dọc và Podolski đánh đầu tung lưới.

if something that you do rebounds on you, it has an unpleasant effect on you, especially when the effect was intended for somebody else

nếu điều gì đó bạn làm ảnh hưởng đến bạn, nó sẽ gây ảnh hưởng khó chịu cho bạn, đặc biệt là khi tác động đó nhằm vào người khác

Từ, cụm từ liên quan

to rise again after they have fallen

trỗi dậy trở lại sau khi họ đã sa ngã

Ví dụ:
  • Share prices rebounded after Friday’s losses.

    Giá cổ phiếu phục hồi sau đợt giảm giá hôm thứ Sáu.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan