Định nghĩa của từ reach

reachverb

đến, đi đến, tới

/riːtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "reach" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rēcan", theo nghĩa đen có nghĩa là "kéo dài ra". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*raikitiz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "reich" và tiếng Hà Lan "reiken". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "reach" đã phát triển để bao hàm không chỉ sự kéo dài về mặt vật lý mà còn bao hàm cả ý nghĩa tượng trưng như "mở rộng" hoặc "đạt được". Một cái nhìn sâu sắc về hàm ý của nó có thể được thấy trong gốc nguyên thủy của tiếng Đức; về cơ bản, "reach" gắn liền với các hành động mở rộng, bao quát và đáng kể. Quay trở lại thời hiện đại, chúng ta thấy từ này vẫn thể hiện một cách sống động khái niệm về sự mở rộng về mặt vật lý hoặc ẩn dụ! Chuyến du ngoạn ngắn ngủi này vào từ nguyên có thỏa mãn không?

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chìa ra, sự trải ra

examplethe garden reaches the rives: khu vườn chạy dài đến tận con sông

exampletrees reach out their branches: cây chìa cành ra

meaningsự với (tay); tầm với

exampleto reach out for something: với lấy cái gì

exampleto reach down one's hat: với lấy cái mũ xuống

examplereach me the dictionary, will you?: anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển

meaning(thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...)

exampleas far as the eyes can reach: xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được

exampleto reach to the bottom: xuống tận đáy

examplethe memory reaches back over many years: ký ức nhớ lại được những năm xa xưa

type ngoại động từ

meaning(: out) chìa ra, đưa (tay) ra

examplethe garden reaches the rives: khu vườn chạy dài đến tận con sông

exampletrees reach out their branches: cây chìa cành ra

meaningvới tay, với lấy

exampleto reach out for something: với lấy cái gì

exampleto reach down one's hat: với lấy cái mũ xuống

examplereach me the dictionary, will you?: anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển

meaningđến, tới, đi đến

exampleas far as the eyes can reach: xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được

exampleto reach to the bottom: xuống tận đáy

examplethe memory reaches back over many years: ký ức nhớ lại được những năm xa xưa

arrive

to arrive at the place that you have been travelling to

để đến nơi mà bạn đã đi du lịch đến

Ví dụ:
  • They didn't reach the border until after dark.

    Họ không đến được biên giới cho đến khi trời tối.

  • The beach can only be reached by boat.

    Bãi biển chỉ có thể đến được bằng thuyền.

  • I hope this letter reaches you.

    Tôi hy vọng lá thư này đến được với bạn.

  • We finally reached our destination.

    Cuối cùng chúng tôi đã đến đích.

Ví dụ bổ sung:
  • He had barely reached the door when he collapsed.

    Anh vừa bước tới cửa thì ngã gục.

  • Having reached your destination, you should record your exact time of arrival.

    Khi đã đến nơi, bạn nên ghi lại chính xác thời gian đến của mình.

  • It took them three hours to reach the opposite shore.

    Phải mất ba giờ họ mới đến được bờ bên kia.

  • It was almost midnight when I reached home.

    Đã gần nửa đêm khi tôi về đến nhà.

  • When we reach the top we'll have a rest.

    Khi lên đến đỉnh, chúng ta sẽ nghỉ ngơi.

to come to somebody’s attention

thu hút sự chú ý của ai đó

Ví dụ:
  • The rumours eventually reached the President.

    Tin đồn cuối cùng đã đến tai Tổng thống.

level/speed/stage

to increase to a particular level, speed, etc. over a period of time

để tăng lên một mức độ cụ thể, tốc độ, vv trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • The conflict has now reached a new level of intensity.

    Cuộc xung đột hiện đã đạt đến một mức độ căng thẳng mới.

  • Daytime temperatures can reach 40°C.

    Nhiệt độ ban ngày có thể lên tới 40°C.

  • This tree can reach a height of 24 metres.

    Cây này có thể đạt chiều cao 24 mét.

  • Her popularity reached its peak in the late 1990s.

    Sự nổi tiếng của cô đạt đến đỉnh điểm vào cuối những năm 1990.

  • Over half the candidates failed to reach the expected standard.

    Hơn một nửa số thí sinh không đạt được tiêu chuẩn mong đợi.

Ví dụ bổ sung:
  • Profits are expected to reach £2 billion this year.

    Lợi nhuận dự kiến ​​sẽ đạt 2 tỷ bảng Anh trong năm nay.

  • The city's population had nearly reached a million by 1920.

    Dân số thành phố đã đạt gần một triệu người vào năm 1920.

  • The cost can easily reach six figures.

    Chi phí có thể dễ dàng đạt tới sáu con số.

to arrive at a particular point or stage of something after a period of time

đạt đến một điểm hoặc giai đoạn cụ thể của cái gì đó sau một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • We have a good chance of reaching the final.

    Chúng tôi có cơ hội tốt để vào chung kết.

  • His parents have not yet reached retirement age.

    Cha mẹ anh vẫn chưa đến tuổi nghỉ hưu.

  • The problem has now reached crisis point.

    Vấn đề hiện đã đạt đến điểm khủng hoảng.

  • I have reached the stage in my career where I need a change.

    Tôi đã đạt đến giai đoạn trong sự nghiệp của mình và tôi cần một sự thay đổi.

  • The negotiations have reached deadlock.

    Cuộc đàm phán đã đi vào bế tắc.

  • I'd just like to reach the end of the chapter.

    Tôi chỉ muốn đi đến cuối chương.

achieve aim

to achieve a particular aim

để đạt được một mục tiêu cụ thể

Ví dụ:
  • Politicians again failed to reach an agreement.

    Các chính trị gia một lần nữa không đạt được thỏa thuận.

  • The two men reached the same conclusion.

    Hai người đàn ông đi đến cùng một kết luận.

  • They have yet to reach a decision.

    Họ vẫn chưa đạt được quyết định.

  • In the end we reached a compromise.

    Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa hiệp.

  • The jury was unable to reach a verdict.

    Bồi thẩm đoàn đã không thể đưa ra phán quyết.

  • We will not stop until we have reached our goal.

    Chúng tôi sẽ không dừng lại cho đến khi đạt được mục tiêu của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The jury took two days to reach a verdict.

    Bồi thẩm đoàn mất hai ngày để đưa ra phán quyết.

  • Greater efforts are needed to reach the goal of universal education.

    Cần có nhiều nỗ lực hơn nữa để đạt được mục tiêu giáo dục phổ cập.

  • Doctors cannot reach an accurate diagnosis if they do not have all the relevant information.

    Các bác sĩ không thể đưa ra chẩn đoán chính xác nếu họ không có tất cả thông tin liên quan.

Từ, cụm từ liên quan

with hand/arm

to stretch your hand towards something in order to touch it, pick it up, etc.

đưa tay về phía thứ gì đó để chạm vào nó, nhặt nó lên, v.v.

Ví dụ:
  • She reached inside her bag for a pen.

    Cô thò tay vào trong túi lấy một cây bút.

  • I reached out to pat the dog.

    Tôi đưa tay ra vỗ về con chó.

  • He reached into his pocket and pulled out his phone.

    Anh thò tay vào túi và rút ra chiếc điện thoại.

  • She reached blindly for the light switch.

    Cô mù quáng với tay tới công tắc đèn.

  • He reached across the table to squeeze her hand.

    Anh đưa tay qua bàn để siết chặt tay cô.

  • He reached out his hand to touch her.

    Anh đưa tay ra muốn chạm vào cô.

Ví dụ bổ sung:
  • I reached inside my pocket for a pen.

    Tôi thò tay vào túi lấy một cây bút.

  • He reached into his bag and took out a book.

    Anh thò tay vào túi và lấy ra một cuốn sách.

  • She reached for the telephone and picked it up.

    Cô với lấy chiếc điện thoại và nhấc nó lên.

  • Slowly he reached out and picked up the gun.

    Anh từ từ đưa tay ra và nhặt khẩu súng lên.

  • He reached out gingerly to touch it.

    Anh thận trọng đưa tay chạm vào nó.

to be able to stretch your hand far enough in order to touch something, pick something up, etc.

có thể duỗi tay đủ xa để chạm vào thứ gì đó, nhặt thứ gì đó lên, v.v.

Ví dụ:
  • ‘Grab the end of the rope.’ ‘I can't reach that far!’

    ‘Nắm lấy đầu sợi dây.’‘Tôi không thể với tới xa đến thế!’

  • Can you reach the light switch from where you're sitting?

    Bạn có thể với tới công tắc đèn từ nơi bạn đang ngồi không?

  • I can't reach the top shelf.

    Tôi không thể với tới kệ trên cùng.

  • She had arranged her desk so that she could reach everything easily.

    Cô đã sắp xếp bàn làm việc sao cho có thể lấy được mọi thứ một cách dễ dàng.

to stretch your hand out or up in order to get something for somebody

đưa tay ra hoặc đưa tay lên để lấy cái gì đó cho ai đó

Ví dụ:
  • Can you reach that box down for me?

    Bạn có thể lấy cái hộp đó xuống giúp tôi được không?

  • Can you reach me down that box?

    Bạn có thể đưa tôi xuống chiếc hộp đó được không?

be long enough

to be big enough, long enough, etc. to arrive at a particular point

đủ lớn, đủ dài, v.v. để đến một điểm cụ thể

Ví dụ:
  • The carpet only reached halfway across the room.

    Tấm thảm chỉ dài tới nửa căn phòng.

  • His hair reached down to the middle of his back.

    Tóc anh dài tới giữa lưng.

  • Is the cable long enough to reach the socket?

    Cáp có đủ dài để chạm tới ổ cắm không?

  • Her skirt almost reached the ground.

    Váy của cô gần như chạm đất.

contact somebody

to communicate with somebody, especially by phone

liên lạc với ai đó, đặc biệt là qua điện thoại

Ví dụ:
  • Do you know where I can reach him?

    Bạn có biết tôi có thể liên lạc với anh ấy ở đâu không?

  • You can reach me at this number.

    Bạn có thể liên hệ với tôi theo số này.

  • No one at the company could be reached for comment.

    Không ai ở công ty có thể đưa ra bình luận.

be seen/heard by somebody

to be seen or heard by somebody

được ai đó nhìn thấy hoặc nghe thấy

Ví dụ:
  • Through the internet we are able to reach a wider audience.

    Thông qua internet, chúng tôi có thể tiếp cận được nhiều đối tượng hơn.

Thành ngữ

something comes to/reaches somebody’s ears
somebody hears about something, especially when other people already know about it
  • News of his affair eventually reached her ears.
  • reach for the stars
    to try to be successful at something that is difficult