Định nghĩa của từ quintet

quintetnoun

ngũ tấu

/kwɪnˈtet//kwɪnˈtet/

Nguồn gốc của từ "quintet" có thể bắt nguồn từ thời Trung cổ, cụ thể là trong thời kỳ Phục hưng. Trong âm nhạc, một nhóm nhạc gồm năm nghệ sĩ biểu diễn. Từ "quintet" bắt nguồn từ tiếng Latin "quintus", có nghĩa là thứ năm. Trong thời kỳ Phục hưng, nhạc cụ cổ điển tiêu chuẩn bao gồm các nhóm nhạc ảo, mỗi nhóm bao gồm một số lượng nhạc công cụ thể, thường chơi trên các nhạc cụ thuộc họ kèn hoặc họ dây. Từ "quintet" được đặt ra để chỉ một nhóm nhạc gồm năm nghệ sĩ biểu diễn. Trong khi nhóm nhạc quintet ở dạng ban đầu bao gồm bốn phần hoặc giọng hát được đệm bằng một giọng trầm, thì trong thời hiện đại, nhóm quintet thường dùng để chỉ một nhóm năm nhạc công chơi một bản nhạc thính phòng. Khái niệm về nhóm quintet đã phát triển kể từ đó, với nhiều loại nhóm quintet khác nhau xuất hiện trong nhiều thể loại âm nhạc khác nhau. Ví dụ, một nhóm nhạc cụ hơi quintet thường bao gồm một cây sáo, một cây ô-boa, một cây clarinet, một cây bassoon và một cây piano. Một loại nhạc cụ phổ biến khác là nhóm nhạc dây quintet, bao gồm hai cây vĩ cầm, một cây viola, một cây cello và một cây double bass. Tóm lại, từ "quintet" bắt nguồn từ tiếng Latin "quintus" và dùng để chỉ một nhóm nhạc gồm năm nghệ sĩ biểu diễn. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ thời kỳ Phục hưng khi các nhóm nhạc cụ cổ điển tuân theo một mô hình cụ thể và "quintet" có nghĩa hiện tại là nhóm nhạc có năm nhạc công chơi cùng nhau. Ngày nay, nhóm quintet là một thuật ngữ âm nhạc được sử dụng rộng rãi, đại diện cho nhiều thể loại và nhạc cụ khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbộ năm, nhóm năm

meaning(âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội bóng rổ năm người

type danh từ

meaningbộ năm, nhóm năm

meaning(âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội bóng rổ năm người

namespace

a group of five musicians or singers who play or sing together

một nhóm gồm năm nhạc công hoặc ca sĩ chơi nhạc hoặc hát cùng nhau

Ví dụ:
  • the Miles Davis Quintet

    ban nhạc Miles Davis Quintet

  • The quintet is/are performing at the jazz festival.

    Nhóm nhạc năm người này đang biểu diễn tại lễ hội nhạc jazz.

a piece of music for five musicians or singers

một bản nhạc dành cho năm nhạc sĩ hoặc ca sĩ

Ví dụ:
  • a string quintet

    một bản ngũ tấu đàn dây