Định nghĩa của từ puzzle

puzzlenoun

câu đố

/ˈpʌzl//ˈpʌzl/

Nguồn gốc của từ "puzzle" có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 17, khi nó lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh. Nguồn gốc chính xác của từ này vẫn chưa được biết, nhưng có một số giả thuyết về cách nó xuất hiện. Một giả thuyết cho rằng từ "puzzle" bắt nguồn từ tiếng Pháp "pastiche", có nghĩa là "hỗn hợp của nhiều thứ khác nhau". Giả thuyết này cho rằng vì các câu đố thường có hỗn hợp các mảnh ghép cần được ghép lại với nhau, nên từ "puzzle" có thể bắt nguồn từ "pastiche". Một giả thuyết khác cho rằng từ "puzzle" có thể bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "puzzelen", có nghĩa là "tiến hóa" hoặc "phát triển". Giả thuyết này cho rằng vì các câu đố đòi hỏi một lượng phát triển và tiến hóa nhất định để giải quyết, nên từ "puzzle" có thể bắt nguồn từ "puzzelen". Bất kể nguồn gốc của nó, ý nghĩa của từ "puzzle" đã thay đổi theo thời gian. Vào thế kỷ 18, từ này được dùng để mô tả một vấn đề hoặc câu hỏi khó cần được giải quyết. Ngày nay, từ "puzzle" thường được dùng để mô tả các trò chơi và hoạt động đòi hỏi phải điều hướng các tình huống phức tạp và đầy thử thách. Một số loại câu đố phổ biến bao gồm câu đố ghép hình, câu đố ô chữ, câu đố Sudoku, khối Rubik và câu đố trí tuệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bối rối, sự khó xử

exampleto puzzle about (over) a problem: bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề

meaningvấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải

meaningtrò chơi đố; câu đố

examplea Chinese puzzle: câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết

type ngoại động từ

meaninglàm bối rối, làm khó xử

exampleto puzzle about (over) a problem: bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề

meaninggiải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)

namespace

a game, etc. that you have to think about carefully in order to answer it or do it

một trò chơi, v.v. mà bạn phải suy nghĩ cẩn thận để trả lời hoặc thực hiện nó

Ví dụ:
  • a crossword puzzle

    một câu đố ô chữ

  • a book of puzzles for children

    một cuốn sách câu đố dành cho trẻ em

something that is difficult to understand or explain

một cái gì đó là khó hiểu hoặc giải thích

Ví dụ:
  • The deeper meaning of the poem remains a puzzle.

    Ý nghĩa sâu sắc hơn của bài thơ vẫn còn là một câu đố.

  • The detectives were beginning to solve the murder. All the pieces in the puzzle were falling neatly into place.

    Các thám tử đang bắt đầu giải quyết vụ giết người. Tất cả các mảnh ghép đã rơi vào đúng vị trí.

Ví dụ bổ sung:
  • The origin of the word is something of a puzzle.

    Nguồn gốc của từ này là một câu đố.

  • The puzzle remains of what happened to the ship.

    Câu đố vẫn còn về những gì đã xảy ra với con tàu.

  • There is a puzzle about how the plant first came to Britain.

    Có một câu đố về việc loài cây này lần đầu tiên đến Anh như thế nào.

  • The police didn't know what the message meant, but it was another piece in the puzzle.

    Cảnh sát không biết thông điệp đó có ý nghĩa gì, nhưng đó là một mảnh ghép khác trong câu đố.

  • They're trying to solve the puzzle of how gravity works.

    Họ đang cố gắng giải câu đố về cách thức hoạt động của lực hấp dẫn.

Từ, cụm từ liên quan

a picture printed on cardboard (= very thick, stiff card) or wood, that has been cut up into a lot of small pieces of different shapes that you have to fit together again

một bức tranh được in trên bìa cứng (= rất dày, thẻ cứng) hoặc gỗ, đã được cắt thành nhiều mảnh nhỏ có hình dạng khác nhau mà bạn phải ghép lại với nhau