Định nghĩa của từ pursuit

pursuitnoun

theo đuổi

/pəˈsjuːt//pərˈsuːt/

Từ "pursuit" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pourchace" có nghĩa là "đi săn, nhóm đi săn". Thuật ngữ này được dùng để chỉ việc săn bắt động vật hoang dã để làm thức ăn và giải trí của các nhóm đi săn. Từ "pursuit" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14 và tiếp tục gắn liền với việc săn bắn. Trong giai đoạn đầu hiện đại, ý nghĩa của "pursuit" được mở rộng để bao gồm bất kỳ hoạt động nào liên quan đến việc theo đuổi hoặc đuổi theo một thứ gì đó. Trong thời kỳ Phục hưng, từ "pursuit" bắt đầu mang hàm ý triết học và trí tuệ. Nó được dùng để mô tả việc theo đuổi kiến ​​thức, trí tuệ hoặc sự thật. Việc sử dụng "pursuit" này thể hiện rõ trong các tác phẩm của Shakespeare, nơi ông viết về việc theo đuổi hạnh phúc, danh dự và đức hạnh. Vào thế kỷ 17, khái niệm "pursuit" cũng bắt đầu gắn liền với bối cảnh pháp lý và chính trị, chẳng hạn như theo đuổi công lý hoặc theo đuổi tự do. Ngày nay, từ "pursuit" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các hoạt động học thuật, nghệ thuật, thể thao, lãng mạn và chuyên nghiệp. Nhìn chung, từ "pursuit" đã phát triển theo thời gian, nhưng nó vẫn tiếp tục mô tả bất kỳ nỗ lực cố ý, có chủ đích nào hướng tới việc đạt được mục tiêu hoặc mục đích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích

meaningsự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...)

meaningsự đi tìm, sự mưu cầu

examplethe pursuit of happiness: sự đi tìm hạnh phúc, sự mưu cầu hạnh phúc

typeDefault

meaningsự theo đuổi, sự theo dõi

namespace

the act of looking for or trying to get something

hành động tìm kiếm hoặc cố gắng để có được một cái gì đó

Ví dụ:
  • the pursuit of happiness/knowledge/profit

    theo đuổi hạnh phúc/kiến thức/lợi nhuận

  • She travelled the world in pursuit of her dreams.

    Cô đi khắp thế giới để theo đuổi ước mơ của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He devoted his waking hours to the single-minded pursuit of his goal.

    Anh ấy dành thời gian thức giấc của mình để chuyên tâm theo đuổi mục tiêu của mình.

  • He is engaged in the ruthless pursuit of pleasure.

    Anh ta đang tham gia vào việc theo đuổi thú vui một cách tàn nhẫn.

  • people leaving their homes in pursuit of work

    mọi người rời bỏ nhà cửa để theo đuổi công việc

  • the endless pursuit of wealth

    sự theo đuổi sự giàu có không ngừng

  • She moved to the US in pursuit of a movie career.

    Cô chuyển đến Mỹ để theo đuổi sự nghiệp điện ảnh.

the act of following or going after somebody, especially in order to catch them

hành động theo đuổi hoặc theo đuổi ai đó, đặc biệt là để bắt họ

Ví dụ:
  • We drove away with two police cars in pursuit (= following).

    Chúng tôi đã lái xe đi cùng với hai chiếc xe cảnh sát đang truy đuổi (= theo sau).

  • I galloped off on my horse with Rosie in hot pursuit (= following quickly behind).

    Tôi phi nước đại trên con ngựa của mình cùng với Rosie trong sự truy đuổi gắt gao (= nhanh chóng theo sau).

Ví dụ bổ sung:
  • The guard set off in pursuit of the thief.

    Người bảo vệ bắt đầu truy đuổi tên trộm.

  • The police gave pursuit.

    Cảnh sát đã truy đuổi.

something that you give your time and energy to, that you do as a hobby

điều gì đó mà bạn dành thời gian và sức lực của mình cho, mà bạn làm như một sở thích

Ví dụ:
  • outdoor/leisure/artistic pursuits

    hoạt động ngoài trời/giải trí/nghệ thuật

Ví dụ bổ sung:
  • They shared the same love of horses, fresh air and country pursuits.

    Họ có chung tình yêu với ngựa, không khí trong lành và những hoạt động đồng quê.

  • She has time now to follow her various artistic pursuits.

    Bây giờ cô ấy có thời gian để theo đuổi những hoạt động nghệ thuật khác nhau của mình.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan