danh từ
ví tiền, hầu bao
(nghĩa bóng) tiền, vốn
to have a common purse: có vốn chung
to have a long (heavy) purse: giàu có, lắm tiền
to have a light purse: nghèo, ít tiền
tiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng
to make up a purse: quyên tiền làm giải thưởng
to give (put up) a purse: cho tiền làm giải thưởng
ngoại động từ
mắm, mím (môi), nhíu, cau (mày)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao
to have a common purse: có vốn chung
to have a long (heavy) purse: giàu có, lắm tiền
to have a light purse: nghèo, ít tiền