Định nghĩa của từ project

projectnoun

đề án, dự án, kế hoạch, dự kiến

/ˈprɒdʒɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa là ‘thiết kế sơ bộ, bảng kê khai’): từ tiếng Latin projectum ‘cái gì đó nổi bật’, phân từ quá khứ trung tính của proicere ‘ném ra’, từ pro- ‘ném ra’ + jacere ‘ném’. Các nghĩa ban đầu của động từ là ‘kế hoạch’ và ‘gây ra để tiến về phía trước’

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkế hoạch, đề án, dự án

examplea strip of land projects into the sea: một dải đất nhô ra biển

exampleto project a beam of light: chiếu ra một chùm sáng

meaningcông trình (nghiên cứu)

exampleto project a line: chiếu một đường thẳng

meaningcông cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)

exampleto project a new water conservancy works: đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới

exampleto project oneself: hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)

exampleto project oneself into somebody's feeling: đặt mình vào tâm trạng của ai

type ngoại động từ

meaningphóng; chiếu ra

examplea strip of land projects into the sea: một dải đất nhô ra biển

exampleto project a beam of light: chiếu ra một chùm sáng

meaning(toán học) chiếu

exampleto project a line: chiếu một đường thẳng

meaningđặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án

exampleto project a new water conservancy works: đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới

exampleto project oneself: hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)

exampleto project oneself into somebody's feeling: đặt mình vào tâm trạng của ai

school/college work

a piece of work involving careful study of a subject over a period of time, done by school or college students

một phần công việc liên quan đến việc nghiên cứu cẩn thận một chủ đề trong một khoảng thời gian, được thực hiện bởi sinh viên trường học hoặc đại học

Ví dụ:
  • a history project

    dự án lịch sử

  • My class is doing a project on medieval towns.

    Lớp tôi đang thực hiện một dự án về các thị trấn thời trung cổ.

  • The final term will be devoted to project work.

    Học kỳ cuối cùng sẽ được dành cho công việc dự án.

Từ, cụm từ liên quan

planned work

a planned piece of work that is designed to find information about something, to produce something new, or to improve something

một phần công việc được lên kế hoạch nhằm tìm kiếm thông tin về điều gì đó, để tạo ra điều gì đó mới hoặc để cải thiện điều gì đó

Ví dụ:
  • We worked on various projects together.

    Chúng tôi đã cùng nhau thực hiện nhiều dự án khác nhau.

  • About 300 schools are involved in the project.

    Khoảng 300 trường học tham gia vào dự án.

  • to fund/finance a project

    tài trợ/tài trợ cho một dự án

  • to start/launch/initiate a project

    bắt đầu/khởi động/khởi động một dự án

  • to undertake/complete a project

    để thực hiện/hoàn thành một dự án

  • a building/construction project

    một dự án xây dựng/xây dựng

  • They've set up a research project to investigate the harmful effects of air pollution.

    Họ đã thành lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí.

  • Work has begun on a project to build a new hospital.

    Công việc đã bắt đầu trong dự án xây dựng một bệnh viện mới.

  • They are taking part in a project on reducing food waste.

    Họ đang tham gia vào một dự án giảm thiểu lãng phí thực phẩm.

  • a project manager/team

    một người quản lý dự án/nhóm

Ví dụ bổ sung:
  • The company runs large construction projects.

    Công ty thực hiện các dự án xây dựng lớn.

  • He embarked on an ambitious project to translate all the works of Plato.

    Ông bắt tay vào một dự án đầy tham vọng là dịch tất cả các tác phẩm của Plato.

  • We are seeking funding for this project.

    Chúng tôi đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự án này.

  • He needed some financial assistance from the bank to get his project off the ground.

    Anh ấy cần một số hỗ trợ tài chính từ ngân hàng để bắt đầu dự án của mình.

  • The project aims to reduce homelessness.

    Dự án nhằm mục đích giảm tình trạng vô gia cư.

set of aims/activities

a set of aims, ideas or activities that somebody is interested in or wants to bring to people’s attention

một tập hợp các mục tiêu, ý tưởng hoặc hoạt động mà ai đó quan tâm hoặc muốn thu hút sự chú ý của mọi người

Ví dụ:
  • The party attempted to assemble its aims into a focused political project.

    Đảng đã cố gắng tập hợp các mục tiêu của mình thành một dự án chính trị tập trung.

housing

a group of houses or apartments built for poor families, usually with government money

một nhóm nhà hoặc căn hộ được xây dựng cho các gia đình nghèo, thường bằng tiền của chính phủ

Ví dụ:
  • Going into the projects alone can be dangerous.

    Đi vào các dự án một mình có thể nguy hiểm.