Định nghĩa của từ program

programnoun

chương trình

/ˈprəʊɡræm//ˈprəʊɡræm/

Từ "program" có nguồn gốc từ tiếng Latin "programma," có nghĩa là "announcement" hoặc "thông báo công khai". Từ này phát triển thành "programma," trong tiếng Ý, ám chỉ một tuyên bố công khai hoặc tuyên bố ý định. Theo thời gian, thuật ngữ này chuyển sang mô tả một loạt các sự kiện hoặc bước được lên kế hoạch theo thứ tự cụ thể. Việc sử dụng "program" hiện đại để chỉ một tập hợp các hướng dẫn cho máy tính xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, phản ánh bản chất có cấu trúc và tuần tự của mã máy tính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)

meaningcương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)

type ngoại động từ

meaningđặt chương trình, lập chương trình

for a computer

a set of instructions in code that control the operations or functions of a computer

một tập hợp các hướng dẫn trong mã điều khiển các hoạt động hoặc chức năng của máy tính

Ví dụ:
  • You'll need to download and install the program on your computer.

    Bạn sẽ cần tải xuống và cài đặt chương trình trên máy tính của mình.

  • To run the program, simply click the icon.

    Để chạy chương trình, chỉ cần nhấp vào biểu tượng.

  • She uses a computer program to produce these maps.

    Cô ấy sử dụng một chương trình máy tính để tạo ra những bản đồ này.

Ví dụ bổ sung:
  • The program creates simulations of real-life driving conditions.

    Chương trình tạo ra các mô phỏng về điều kiện lái xe thực tế.

  • There may be a bug in the program.

    Có thể có một lỗi trong chương trình.

  • This program allows you to edit and catalogue digital photographs.

    Chương trình này cho phép bạn chỉnh sửa và lập danh mục các bức ảnh kỹ thuật số.

  • This program requires at least 24Mb of RAM.

    Chương trình này yêu cầu ít nhất 24Mb RAM.

  • a program for debugging

    một chương trình để gỡ lỗi

Từ, cụm từ liên quan

on TV/radio

something that people watch on television or listen to on the radio

thứ mà mọi người xem trên tivi hoặc nghe trên radio

Ví dụ:
  • a TV/television/radio program

    một chương trình truyền hình/truyền hình/đài phát thanh

  • a news program

    một chương trình tin tức

  • Did you see that program on India last night?

    Bạn có xem chương trình về Ấn Độ tối qua không?

  • I watched a program about volcanoes.

    Tôi đã xem một chương trình về núi lửa.

plan

a plan of things that will be done or included in the development of something

một kế hoạch của những điều sẽ được thực hiện hoặc bao gồm trong sự phát triển của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the country's nuclear weapons/space program

    chương trình vũ khí hạt nhân/không gian của đất nước

  • We have recently launched a research program.

    Gần đây chúng tôi đã đưa ra một chương trình nghiên cứu.

  • Talk with your family doctor about developing a weight-loss program.

    Nói chuyện với bác sĩ gia đình của bạn về việc phát triển một chương trình giảm cân.

  • a training program for new staff members

    chương trình đào tạo dành cho nhân viên mới

  • The museum runs an art education program for inner-city children.

    Bảo tàng điều hành một chương trình giáo dục nghệ thuật cho trẻ em nội thành.

  • Our centers offer training programs designed for all types of athletes.

    Các trung tâm của chúng tôi cung cấp các chương trình đào tạo được thiết kế cho tất cả các loại vận động viên.

  • The government is implementing a program of reform.

    Chính phủ đang thực hiện một chương trình cải cách.

  • The college has initiated a program to improve student retention.

    Trường đại học đã khởi xướng một chương trình để cải thiện khả năng giữ chân sinh viên.

education

a course of study

một khóa học

Ví dụ:
  • a school/an educational program

    một trường học/một chương trình giáo dục

  • a teacher education program

    một chương trình đào tạo giáo viên

  • The college offers a wide variety of programs of study.

    Trường cung cấp nhiều chương trình học đa dạng.

  • The department has launched a new program in creative writing.

    Bộ đã đưa ra một chương trình mới về viết sáng tạo.

  • She enrolled in a Master's program in American history.

    Cô đăng ký theo học chương trình Thạc sĩ về lịch sử nước Mỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • The course leader outlined the program we would be following.

    Người hướng dẫn khóa học đã vạch ra chương trình mà chúng tôi sẽ theo đuổi.

  • The foundation's online learning program brings the classroom to you.

    Chương trình học trực tuyến của tổ chức mang lớp học đến với bạn.

  • a graduate program that focuses on a chosen profession

    một chương trình sau đại học tập trung vào một nghề đã chọn

  • an after-school science program that promotes science literacy

    một chương trình khoa học sau giờ học nhằm thúc đẩy hiểu biết về khoa học

  • students in an accredited journalism program

    sinh viên trong một chương trình báo chí được công nhận

order of events

an organized order of performances or events

một trật tự có tổ chức của các buổi biểu diễn hoặc sự kiện

Ví dụ:
  • The concert is the highlight of the festival's musical program.

    Buổi hòa nhạc là điểm nhấn trong chương trình ca nhạc của lễ hội.

  • a week-long program of lectures

    một chương trình giảng dạy kéo dài một tuần

  • We're planning an exciting program of events.

    Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chương trình sự kiện thú vị.

  • What's the program for (= what are we planning to do) tomorrow?

    Chương trình cho (= chúng ta dự định làm gì) vào ngày mai là gì?

Từ, cụm từ liên quan

for play/concert

a thin book or piece of paper that gives you information about a play, a concert, etc.

một cuốn sách mỏng hoặc một mảnh giấy cung cấp cho bạn thông tin về một vở kịch, một buổi hòa nhạc, v.v.

Ví dụ:
  • a theater program

    một chương trình sân khấu

  • Her name doesn't appear in the concert program.

    Tên của cô ấy không xuất hiện trong chương trình hòa nhạc.

of machine

a series of actions done by a machine, such as a washing machine

một loạt các hành động được thực hiện bởi một chiếc máy, chẳng hạn như máy giặt

Ví dụ:
  • Select a cool program for woolen clothes.

    Chọn một chương trình thú vị cho quần áo len.

Thành ngữ

get with the program
(informal)used to tell somebody that they should change their attitude and do what they are supposed to be doing