Định nghĩa của từ plaza

plazanoun

quảng trường

/ˈplɑːzə//ˈplæzə/

Từ "plaza" có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha, trong đó nó được phát âm là "playtha" với âm "s" câm. Bản thân từ tiếng Tây Ban Nha bắt nguồn từ tiếng Latin "platea", có nghĩa là "nơi mở" hoặc "square". Trong thời kỳ Tây Ban Nha đô hộ châu Mỹ, họ đã mang theo từ "plaza" để chỉ những không gian công cộng lớn trong các khu định cư của họ. Từ này trở nên phổ biến khi nó được sử dụng phổ biến để mô tả những khu vực mở này, thường được sử dụng cho các sự kiện tôn giáo hoặc dân sự và là nơi tụ họp của cộng đồng. Trong thời hiện đại, thuật ngữ "plaza" được sử dụng rộng rãi trên khắp các khu vực nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới để chỉ những không gian công cộng ở các khu vực đô thị. Những quảng trường này thường được thiết kế thân thiện với người đi bộ, có ghế dài, đài phun nước và các tiện nghi khác để khuyến khích mọi người tụ tập và giao lưu. Ngoài việc sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha, "plaza" đã được các quốc gia nói tiếng Anh có dân số gốc La-tinh đáng kể áp dụng. Hiện nay, từ này thường được sử dụng trong tên địa danh, chẳng hạn như Plaza de la Constitución ở Thành phố New York, để tôn vinh di sản văn hóa của những cộng đồng này. Nhìn chung, từ "plaza" đã phát triển từ gốc La-tinh của nó để trở thành một phần thiết yếu của từ vựng đô thị tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh, đại diện cho trái tim và tâm hồn của các cộng đồng sôi động trên khắp thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquảng trường; nơi họp chợ (tại các thành phố ở Tây ban nha)

namespace

a public outdoor square especially in a town where Spanish is spoken

một quảng trường ngoài trời công cộng, đặc biệt là ở một thị trấn nơi nói tiếng Tây Ban Nha

Ví dụ:
  • Shooting broke out in the main plaza in front of the presidential palace.

    Vụ nổ súng nổ ra ở quảng trường chính phía trước dinh tổng thống.

a small shopping centre, sometimes also with offices

một trung tâm mua sắm nhỏ, đôi khi cũng có văn phòng

Ví dụ:
  • a downtown shopping plaza

    một trung tâm mua sắm ở trung tâm thành phố

an area and building next to a highway where you can buy food and gas, use the bathroom, etc.

một khu vực và tòa nhà cạnh đường cao tốc nơi bạn có thể mua thực phẩm và gas, sử dụng phòng tắm, v.v.

Ví dụ:
  • They stopped at a plaza on the interstate.

    Họ dừng lại ở một quảng trường trên xa lộ liên bang.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan