Định nghĩa của từ plaster

plasternoun

Băng dán

/ˈplɑːstə(r)//ˈplæstər/

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ, biểu thị một miếng băng được bôi chất chữa bệnh, từ tiếng Latin thời trung cổ plastrum (viết tắt của tiếng Latin emplastrum, từ tiếng Hy Lạp emplastron ‘daub, salve’), sau đó được củng cố bằng danh từ tiếng Pháp cổ plastre. Nghĩa 1 và 2 có từ cuối tiếng Anh trung cổ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtrát vữa (tường...); trát thạch cao

meaningphết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy

examplea trunk plastered with labels: hòn dán đầy nhãn

exampleto plaster someone with praise: (nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai

meaningdán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên

namespace

a substance made of lime, water and sand, that is put on walls and ceilings to give them a smooth hard surface

một chất làm từ vôi, nước và cát, được bôi lên tường và trần nhà để tạo cho chúng một bề mặt cứng mịn

Ví dụ:
  • an old house with crumbling plaster and a leaking roof

    một ngôi nhà cũ với thạch cao đổ nát và mái nhà dột

Ví dụ bổ sung:
  • Apply the plaster evenly.

    Áp dụng thạch cao đều.

  • Each blow of the hammer removed a great chunk of plaster.

    Mỗi cú búa đập đi một khối thạch cao lớn.

  • Plaster was peeling off the ceiling.

    Trần thạch cao bị bong tróc.

a white powder that is mixed with water and becomes very hard when it dries, used especially for making copies of statues or holding broken bones in place

một loại bột màu trắng được trộn với nước và trở nên rất cứng khi khô, đặc biệt được sử dụng để tạo ra các bản sao của các bức tượng hoặc giữ xương gãy tại chỗ

Ví dụ:
  • a plaster bust of Julius Caesar

    một bức tượng bán thân bằng thạch cao của Julius Caesar

  • She broke her leg a month ago and it's still in plaster.

    Cô ấy bị gãy chân cách đây một tháng và nó vẫn còn bó bột.

  • Your arm will have to be in plaster for at least six weeks.

    Cánh tay của bạn sẽ phải được bó bột ít nhất sáu tuần.

a piece of material that can be stuck to the skin to protect a small wound or cut; this material

một mảnh vật liệu có thể dán vào da để bảo vệ vết thương hoặc vết cắt nhỏ; vật liệu này

Ví dụ:
  • Have you got any plasters? I've cut my finger.

    Bạn có miếng thạch cao nào không? Tôi đã cắt ngón tay của tôi.

  • Cut off a small piece of plaster.

    Cắt một miếng thạch cao nhỏ.